Họ và Tên
|
Năm sinh
|
Năm mất
|
Đời thứ
|
Ngày kỵ
|
Quan hệ
|
Ghi chú
| |
Tổ Lê Quí Công
|
(1477)*
|
01
|
16.06
|
Ông Tổ Lê Nhất Tộc
|
- Chức danh “Tổng Chấp lệnh Khai quốc Công thần”,
- được vua sắc phong “Tiền hiền Dực Bảo Trung Hưng Linh Phò Chi Thần”.
| ||
Lê Đắc Cấp
|
(1505)
|
02
|
30.10
|
Con ông Lê Quí Công
| |||
Lê Đắc Loan
|
(1533)
|
03
|
Con ông Lê Đắc Cấp
| ||||
Lê Đắc Nhị
|
(1561)
|
04
|
Con ông Lê Đắc Loan
| ||||
Lê Đắc Tào
|
(1589)
|
05
|
Con ông Lê Đắc Nhị
| ||||
Lê Đắc Phước
|
(1617)
|
06
|
Con ông Lê Đắc Tào
| ||||
Lê Đắc Vinh
|
(1645)
|
07
|
Con ông Lê Đắc Phước
| ||||
Lê Đắc Tố
|
(1673)
|
08
|
14.10
|
Con ông Lê Đắc Vinh
| |||
Lê Đắc Quan
|
(1701)
|
01/09
|
17.02
|
Con ông Lê Đắc Tố
|
Chức danh “Chánh dinh Cai quan Thiện Tài Bá”
| ||
Lê Đắc Thức
|
(1729)
|
02/10
|
18.02
|
Con ông Lê Đắc Quan
|
Chức danh “Chánh doanh Tướng thần Dày Đức Nam”
| ||
Lê Đắc Nguyệt / ông Tiền Hiền Gia Hòa, Ông vào Quảng Nam
|
(1757)
|
03/11
|
05.02
|
Con ông Lê Đắc Thức
|
- được vua sắc phong “Tiền hiền Dực Bảo Trung Hưng Linh Phò Chi Thần”.
- Sinh hạ : 07 người con ( 4 trai + 03 gái ) 3 con trai và 3 con gái vô tự.
| ||
Lê Đắc Khương
|
(1785)
|
04/12
|
06.11
|
Con ông Lê Đắc Nguyệt
|
Sinh hạ : 19 người con ( 08 trai + 11 gái ) 4 trai + 7 gái vô tự. Ông được vua sắc phong : “Chính Nghị lang, Lý học Tiên sinh”
| ||
Lê Đắc Nghê / ông đầu Phái III
|
1813
|
Kỷ sữu (1889 )
|
05/13
|
19.01
|
Con ông Lê Đắc Khương
|
Thọ 76 tuổi. Sinh hạ : 10 người con ( 05 trai + 05 gái ) 01 con trai + 4 con gái vô tự
| |
Lê Đắc Thụy ( ô. Đoan )
|
(1841)
|
06/14
|
16.08
|
Con cả ông Lê Đắc Nghê
| |||
Lê Đắc Đài ( Thầy Du )
|
(1869)
|
07/15
|
05.08
|
Con cả ông Lê Đắc Thụy
|
Sinh hạ : 08 người con ( 04 trai + 04 gái )
| ||
Lê Đắc Xưởng (ô.Huyền )
|
1899
|
08/16
|
04.04
|
Con thứ 2 ông Lê Đắc Đài
| |||
Lê Đắc Mật
|
1957
|
09/17
|
Con cả ông Lê Đắc Xưởng
| ||||
10/18
|
Chưa cập nhật
| ||||||
11/19
|
Chưa cập nhật
| ||||||
12/20
|
Chưa cập nhật
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét