CÁC NHÀ KHOA BẢNG HỌ LÊ
TRONG CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN
Dưới đây là các vị thuộc họ Lê chúng ta:
STT
|
HỌ TÊN (Quê quán)
|
Đỗ hạng khoa thi nào?
|
Làm quan đến chức gì?
|
1
|
Lê Anh Tuấn
Thanh Mai, Tiên Phong (cũ); Mai Trai, Vạn Thắng, Ba Vì, Hà Tây |
Tiến sĩ
Giáp Tuất (1694) |
Tham tụng kiêm Thượng thư bộ Hộ, Thái tử Thái Bảo
|
2
|
Lê Bá GiácLam Sơn, Thụy Nguyên (cũ); Xuân Lam, Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
Hoàng Giáp
Mậu Thìn (1508) |
Đô ngự sử
|
3
|
Lê Bá Hoan
Trung Cầu, Thanh Chương (cũ); Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An |
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1892) |
Tri phủ Hoài Nhơn
|
4
|
Lê Bá Khang
Phủ Lý, Đông Sơn (cũ); Đông Sơn, Thanh Hóa |
Tiến sĩ
Tân Mùi (1511) |
Tham chính
|
5
|
Lê Bá ThậnDương Xuân (cũ); Hương Thủy, Thừa Thiên – Huế
|
Phó bảng
Mậu Thân (1848) |
Binh bộ thượng thư
|
6
|
Lê Bật TứCổ Định, Nông Cống (cũ);Tân Minh, Triệu Sơn, Thanh Hóa
|
Hoàng giáp
Mậu Tuất (1598) |
Thái Bảo tước Diễm Quận Công
|
7
|
Lê BiệnPhủ Lý, Đông Sơn (cũ); Đông Sơn, Thanh Hóa
|
Hoàng giáp
Tân Mùi (1631) |
Lại khoa Đô cấp sự trung tước, Cẩm Nham tử
|
8
|
Lê Bỉnh TrungNguyện Viên, Hoàng Hóa (cũ); Hoằng Quang, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Canh Thìn (1640) | |
9
|
Lê BộtMễ Sở, Đông Yên (cũ); Mễ Sở, Châu Giang, Hưng Yên
|
Hoàng giáp
Nhâm Thìn (1484) |
Hiến Sát Sứ
|
10
|
Lê Cảnh TrinhLôi Xá, Cẩm Giàng (cũ); Đức Chính, Cẩm Giàng, Hải Dương
|
Hoàng giáp
Giáp Thìn (1484) |
Hàm lâm viện
|
11
|
Lê CánTương Mai, Thanh Trì, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Canh Tuất (1550) |
Giám sát ngự sử, tước Đầu Sơn bá
|
12
|
Lê CaoBình Dân, Đông Yên (cũ); Tân Dân, Châu Giang, Hưng Yên
|
Hoàng giáp
Ất Mùi (1535) |
Giám sát ngự sử
|
13
|
Lê CẩnNam Hoa Đông, Thanh Chương (cũ); Nam Đàn, Nghệ An
|
Tiến sĩ
Ất Mùi (1715) |
Giám sát ngự sử
|
14
|
Lê CầuPhúc Lộc, Quốc Oai (cũ); Cam Thượng, Ba Vì, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1442) |
Bí thư các
|
15
|
Lê CấuLạc Thực, Thanh Lâm (cũ); Đồng Lạc, Nam Sách, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Tân Sửu (1481) | |
16
|
Lê Chí Đạo
|
Tiến sĩ
Kỷ Hợi (1659) |
Tham chính
|
17
|
Lê Chí TuânCổ Đôi, Nông Cống (cũ);Hoàng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Ất Sửu (1685) |
Giám sát ngự sử được cử đi sứ nhà Minh
|
18
|
Lê Chí TuânLâm Xuyên, Tuyên Chính (cũ); Quảng Trạch, Quảng Bình
|
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1097) |
Thị lang bộ binh
|
19
|
Lê ChínhLạc Trung, Lạc Yên (cũ); Vĩnh Lạc, Vĩnh Phúc
|
Tiến sĩ
Quý Sửu (1493) |
Đoán sự
|
20
|
Lê Công ThíchPhúc Thủy, Thanh Oai (cũ); Cự Khê, Thanh Oai, Hà Tây
|
Hoàng Giáp
Giáp Thìn (1484) |
Tham chính
|
21
|
Lê Công TriềuMộ Trạch, Đông An (cũ); Tân Hồng, Bình An, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Kỷ Hợi (1659) |
Tham chính
|
22
|
Lê Công TruyềnKhánh Giao, Giáp Sơn (cũ); An Hưng, An Hải, Hải Phòng
|
Tiến sĩ
Tân Sửu (1681) |
Giám sát ngự sử
|
23
|
Lê Củ PhươngVân Canh, Từ Liêm (cũ); Vân Canh, Hoài Đức, Hà Tây
|
Hoàng giáp
Tân Sửu (1541) |
Hiến sát sứ lý hành
|
24
|
Lê Củng ThầnChưa rõ quê quán
|
Đỗ Thái Học Sinh
Ất Dậu (1405) |
Thái Học Sinh
|
25
|
Lê Danh HiếnBát Tràng. Gia Lâm, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Ất Tỵ (1785) |
Lễ bộ Hửu thị lang, tước Gia Thái Hầu
|
26
|
Lê DaoPhù Ninh, Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội
|
Hoàng giáp
Kỷ Mùi (1785) |
Cấp sự trung
|
27
|
Lê Dị TàiAn Hoạch, Đông Tân, Đông Sơn, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Bính Thìn (1676) |
Thừa chính sứ, được truy tặng Công bộ Hữu thị lang
|
28
|
Lê Diên KhánhAn Xá, Quốc Tuấn, Chí Linh, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Quý Mùi (1583) |
Hiến sát sứ
|
29
|
Lê DĩnhThượngTrưng, Tứ Trưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
|
Hoàng giáp
Mậu Tuất (1538) |
Thừa chính sứ, tước Đằng Giang sứ
|
30
|
Lê Doãn ChấpDũng Liệt, Yên Phong, Bắc Ninh
|
Tiến sĩ
Ất Sửu (1505) |
Đinh bộ tả thị lang
|
31
|
Lê Doãn GiaiÝ Bích, Thuần Lộc (cũ); Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Quý Hợi (1743) |
Hàn lâm viện Hiệu úy
|
32
|
Lê Doãn GiảnĐại Mão, Hoài Thượng, Thuận Thành, Bắc Ninh
|
Tiến sĩ
Quý Hợi (1743) |
Công bộ Hữu thị lang, Hành Sơn nam, Thừa chính sứ
|
33
|
Lê Doãn NhạTrường Sơn (cũ); Sơn Thành, Yên Thành, Nghệ An
|
Phó bảng
Tân Mùi (1871) |
Sơn phòng sứ Nghệ An, ông theo Cần Vương chống Pháp
|
34
|
Lê Doãn ThànhTiền Tiệp, Phong Lộc (cũ); Võ Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình
|
Phó bảng
Mậu Thìn (1868) |
Án Sát
|
35
|
Lê Doãn ThânĐại Mão, Hoài Thượng, Thuận Thành, Bắc Ninh
|
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1748) |
Thừa chính sứ, tước Tứ Xuyên bá
|
36
|
Lê Duy ĐảnHương La (cũ); Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh
|
Tiến sĩ
Ất Mùi (1775) |
Hàn Lâm Viện thừa chỉ
|
37
|
Lê Duy HânBái Cầu (cũ); Hoằng Thanh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Tân Sửu (1481) |
Hiến sát sứ
|
38
|
Lê Duy LươngCẩm Đới, Thống Nhất, Gia Lộc, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1514) |
Thượng thư, tước bá
|
39
|
Lê Duy TrungThượng Phúc, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1838) |
Đốc học tỉnh Thanh Hóa
|
40
|
Lê DựcThanh Liêm, Hoằng Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Nhâm Dần (1602) |
Đề hình Giám sát ngự sử
|
41
|
Lê DựcĐại Định, Tam Hưng, Thanh Oai, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1502) |
Thượng thư
|
42
|
Lê Đa NăngAn Chế (cũ); Lệ Ninh, Lệ Thủy, Quảng Bình
|
Đệ Nhị giáp Chế khoa
Ất Sửu (1565) |
Giám sát ngự sử
|
43
|
Lê ĐạiPhan Xá, Xuân Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
|
Tiến sĩ
Kỷ Tỵ (1869) |
Bố chính Hà Tĩnh, theo Cần Vương chống Pháp
|
44
|
Lê Đắc ToànYên Hồ, Đức Thọ, Hà Tĩnh
|
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1652) |
Thiêm đô ngự sử, tước tử
|
45
|
Lê Đăng CửLa Khê, Từ Liêm (cũ); Văn Khê, Thị xã Hà Đông, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Kỷ Hợi (1779) |
Đốc đồng Thái nguyên, Đông các Hiệu thư
|
46
|
Lê Đăng PhụVĩnh Phúc, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Quý Hợi (1683) |
Hiến sát sứ
|
47
|
Lê Đăng TrạcHoằng Trường, Yên Thành (cũ); Diễn Trường, Diễn Châu, Nghệ An
|
Phó bảng
Giáp Thìn (1844) |
Tri huyện
|
48
|
Lê Đăng TrinhBích La, Đăng Xương (cũ); Triệu Hải, Quảng Trị
|
Phó bảng
Ất Hợi (1875) |
Tham tri bộ binh
|
49
|
Lê Đăng TruyềnTiên Bào, Nghi Xuân (cũ); Xuân Yên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
|
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1718) |
Giám sát đô ngự sử
|
50
|
Lê Đình DaoBồ Bản, Đăng Xương (cũ); Triệu Hải, Quảng Trị
|
Phó bảng
Tân Hợi (1851) |
Lang trung bộ Hộ
|
51
|
Lê Đình DiênHạ Đình, Khương Đình, Thanh Trì, Hà Nội
|
Hoàng Giáp
Kỷ Dậu (1849) |
Đốc học Hà Nội, Hàn Tư nghiệp
|
52
|
Lê Đình DựHạ Đình, Khương Đình, Thanh Trì, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Quý Mùi (1643) |
Hình bộ thượng thư, tước Quận công
|
53
|
Lê Đình LạiHạ Đình, Khương Đình, Thanh Trì, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Bính Tuất (1646) |
Tham chính tước Nam
|
54
|
Lê Đình QuátKim Hoạch, Lương Giang (cũ); Thiệu Hóa, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Canh Tuất (1490) |
Đô ngự sử
|
55
|
Lê Đình TấnVũ Vĩ, Vũ Ninh, thị xã Bắc Ninh, Bắc Ninh
|
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1499) |
Phó Đôn ngự sử
|
56
|
Lê Đình ThứcThanh la, Thanh Chương, Nghệ An
|
Phó bảng
Mậu thân (1848) |
Lang trung sung Bang Biện Thái Nguyên
|
57
|
Lê Đình TrậtChiêu Độ (cũ); Kim Thành, Hải Dương
|
Hoàng Giáp
Mậu Thìn (1508) |
Giám sát ngự sử
|
58
|
Lê Đình TuấnThanh Lãng, Tế Giang (cũ); Hương Lãng, Minh Hải, Mỹ Văn, Hưng Yên
|
Hoàng Giáp
Quý Mùi (1463) |
Đông các Hiệu thư
|
59
|
Lê Đình TúcNhân lãng (cũ); Nông Cống, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1589) |
Binh bộ Thượng thư, tước – Triệu quận công
|
60
|
Lê Đình TưởngCao Mật, Lê Hồ, Kim Bảng, Hà Nam
|
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1502) |
Phó Đô ngự sử
|
61
|
Lê Đình VệThổ Vị, Tế Thăng, Nông Cống, Thanh Hóa
|
Hoàng Giáp
Mậu Thìn (1508) |
Đông các Đại học sĩ
|
62
|
Lê Đình XánHạ Đình, Khương Đình, Thanh Trì, Hà Nội
|
Phó bảng
Tân Sửu (1901) | |
63
|
Lê Đĩnh ChiNhư Thụy, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
|
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1499) |
Hộ bộ Tả thị lang, đi sứ nhà Minh
|
64
|
Lê Đĩnh TúLôi Động, Hoa Động, Thủy Nguyên, Hải Phòng
|
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1559) |
Thượng thư, tước Đường Quận Công
|
65
|
Lê ĐứcSa Lung, Minh Linh (cũ); Bến Hải, Quảng Trị
|
Tiến sĩ
Tân Sửu (1841) |
Tuần phủ An Giang
|
66
|
Lê ĐứcHà Trung, Kỳ Hải, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
|
Phó bảng
Nhâm Dần (1842) |
Kiểm thảo
|
67
|
Lê Đức DĩnhQuảng Điền, Triệu Hải (cũ); Quảng Trị
|
Phó bảng
Tân Hợi (1851) | |
68
|
Lê Đức HiệpBàn Thạch, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
Phó bảng
Kỷ Dậu (1849) |
Tri phủ
|
69
|
Lê Đức NhuậnPhù Quang, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Phó bảng
Kỷ Dậu (1849) |
Tri huyện
|
70
|
Lê Đức LiêuNam Sơn, An Hải, Hải Phòng
|
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1484) |
Quốc tử giám Tế Tửu
|
71
|
Lê Đức MaoĐông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Ất Sửu (1505) | |
72
|
Lê Đức ThiệuHòe Lâm, Ngọc Lâm, Mỹ Văn, Hưng Yên
|
Hoàng giáp
Tân Sửu (1481) | |
73
|
Lê Đức ToảnSơn Đông, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
|
Hoàng giáp
Giáp Thìn (1484) |
Đô ngự sử
|
74
|
Lê Đức TrungCổ Dũng (cũ); Tiến Dũng, Yên Dũng, Bắc Giang
|
Tiến sĩ
Tân Sửu (1481) |
Nguyên là họ Nguyễn, được Lê Thánh Tông ban quốc tính
|
75
|
Lê Đức VọngVân Canh, Hoài Đức, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Đinh Sửu (1637) |
Kim Tử vinh lộc đại phu, tước Hương thụy tử
|
76
|
Lê GiámPhù Long (cũ); Hưng Nguyên, Nghệ An
|
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1478) |
Lại bộ Hữu thị lang, nhập thu kinh điên
|
77
|
Lê Hanh HuyễnNghĩa Trai, Tân quang, Mỹ Văn, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1478) |
Đô cấp sự trung
|
78
|
Lê HiểnLạc Thực, Đồng Lạc, Nam Sách, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1442) |
Trực học sĩ
|
79
|
Lê HiếnThụ Ích, Liên Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phúc
|
Tiến sĩ
Canh Tuất (1550) |
Tả thị lang kiêm Đông các đại học sĩ
|
80
|
Lê Hiến PhủTrí An (cũ); Đông Triều, Quảng ninh
|
Bảng Nhản
Giáp Dần (1374) |
Thị Lang
|
81
|
Lê Hiếu TrungChi Nê, Trung Hòa, Chương Mỹ, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1502) |
Tư nghiệp Quốc tử giám
|
82
|
Lê HiệuSơn Thành, Yên Thành, Nghệ An
|
Hoàng Giáp
Quý Mùi (1643) |
Tham tụng Lễ bộ Thượng thư
|
83
|
Lê HoànLa Chữ, Hương Chữ, Hương Trà, Thừa Thiên – Huế
|
Hoàng Giáp
Đinh Mùi (1907) |
Bố Chính Nghệ An
|
84
|
Lê Hoàn ĐạoBát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1727) |
Học sĩ, tước Bá
|
85
|
Lê Hoàn ViệnBát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Ất Mùi (1715) |
Thừa chính sứ Sơn Tây
|
86
|
Lê Hoàng TuyênHạ Đình, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1724) |
Công bộ Hữu thị lang, tước Hầu
|
87
|
Lê Hoàng VĩĐa Sĩ, Kiến Hưng, thị xã Hà Đông, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Quý Hợi (1743) |
Đông các hiệu Thư, Tham chính Kinh Bắc
|
88
|
Lê HùngLạc Thực, Đông Lạc, Nam Sách, Hải Dương
|
Thám Hoa
Quý Sửu (1493) |
Đông các Đại học sĩ
|
89
|
Lê Hùng XứngBất Căng, Thọ Nguyên, Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Canh Tuất (1670) |
Hiến sát sứ
|
90
|
Lê Huy DuBột Thượng (cũ); Hoằng Vinh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1787) |
Đốc học Bắc thành
|
91
|
Lê Huy TháiCổ An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
|
Phó Bảng
Mậu Thân (1848) |
Tri phủ
|
92
|
Lê Huy TrâmBối Khê, Tam Hưng, Thanh Oai, Hà Tây
|
Hoàng giáp
Kỷ Hợi (1779) |
Học sĩ, Đốc đồng xứ KInh Bắc
|
93
|
Lê Hưng NhânViên Nội, Ứng Hòa, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Đinh Sửu (1637) |
Hộ khoa Đô cấp sự trung
|
94
|
Lê Hữu DanhLiêu Xá, Mỹ Văn, Hưng Yên
|
Hoàng giáp
Canh Tuất (1670) |
Tả thị lang, tước Văn Uyên Bá
|
95
|
Lê Hữu DungLiêu Xá, Mỹ Văn, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Ất Mùi (1775) |
Hàn lâm thị thư, tước Hòa Khê Bá
|
96
|
Lê Hữu ĐệCổ Hiền, Hàm Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình
|
Tiến sĩ
Mậu Thân (1848) |
Ngự sử
|
97
|
Lê Hữu HỷLiêu Xá, Mỹ Văn, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Canh Thìn (1700) |
Giám sát ngự sử
|
98
|
Lê Hữu KiềuLiêu Xá, Mỹ Văn, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1718) |
Thượng thư bộ Lễ, Liêu Quận công
|
99
|
Lê Hữu MưuLiêu Xá, Mỹ Văn, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Canh Dần (1770) |
Công bộ Tả thị lang
|
100
|
Lê Hữu ThạnhThượng Tầm (cũ); Đông Phong, Đông Hưng, Thái Bình
|
Hoàng giáp
Tân Hợi (1851) |
Tuần phủ Ninh Bình
|
101
|
Lê HyThạch Khê, Đông Khê, Đông Sơn, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1664) |
Tham tụng, Binh bộ Thượng thư, tước Lại Quận công
|
102
|
Lê Hy ĐỗXuân Hòa, Hương Long, Thừa Thiên – Huế
|
Phó bảng
Canh Tuất (1910) |
Thừa biện phủ phụ chính
|
103
|
Lê Ích MộcThanh Lãng, Quảng Thanh, Thủy Nguyên, Hải Phòng
|
Trạng nguyên
Nhâm Tuất (1502) |
Tả thị lang
|
104
|
Lê Khả TôngTrân Tảo, Phủ Thị, Gia Lâm, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Tân Mùi (1691) |
Công bộ Thượng thư, tước Bá
|
105
|
Lê Khả TrinhPhí Thọ, Đông Sơn (cũ); Đông Sơn, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Bính Thìn (1676) |
Hiến sát sứ
|
106
|
Lê Khả TrùPhúc Triền, Đông Thạnh, Đông Sơn, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1628) |
Hộ khoa Đô cấp sự trung
|
107
|
Lê Khánh ThiệnCổ Trai, Vĩnh Quang, Vĩnh Linh, Quảng Trị
|
Phó bảng
Mậu Thìn (1368) |
Chưởng ấn
|
108
|
Lê Khắc CẩnHạnh Thị, An Thái, An Lão, Hải Phòng
|
Hoàng giáp
Nhâm Tuất (1862) |
Án sát Nam Định, thăng Bố Chánh
|
109
|
Lê Khắc DoãnCầu Đông, Liên Trì, Ngọc Sơn (cũ); nay là Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1907) | |
110
|
Lê Khắc QuyếnNguyệt Viên, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Bính Thìn (1916) |
Hành tẩu bộ Học
|
111
|
Lê Khắc KỷPhùng Quang, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Bính Tuất (1646) |
Giám sát ngự sử
|
112
|
Lê Khắc NhượngThổ Vị, Tế Thắng, Nông Cống, Thanh Hóa
|
Hoàng giáp
Mậu Thìn (1508) |
Thị lang
|
113
|
Lê Khắc ThuầnPhùng Quang, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Canh Dần (1710) |
Hình khoa Cấp sự trung
|
114
|
Lê Khắc TrạchDị Sử, Lang Tài (cũ); Gia Lương, Bắc Ninh
|
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1547) |
Thị lang, đi sứ nhà Minh (mất trên đường đi), truy tặng tước Hầu
|
115
|
Lê KhâmThụy Dân, Thái Thụy, Thái Bình
|
Hoàng giáp
Canh Tuất (1550) |
Cấp sự trung, tước Lâm Xuyên bá
|
116
|
Lê KhiêmBảo Đà, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
Đệ nhất giáp Chế khoa
Ất Sửu (1565) |
Tham chính, tước Hầu
|
117
|
Lê KhiếtSơn Đông, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
|
Tiến sĩ
Canh Tuất (1490) |
Tiến sĩ
Canh Tuất (1490)
|
118
|
Lê KiêmBài Cầu, Hoằng Thanh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Canh Thìn (1640) |
Đề hình, Giám sát ngự sử
|
119
|
Lê KiếtHoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1640) |
Lục sự, tước Lãng Xuyên Bá
|
120
|
Lê Kim BảngMe Khê, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1640) | |
121
|
Lê Kim ChươngMai Trai, Vạn Thắng, Ba Vì, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1520) |
Thừa chính sứ
|
122
|
Lê Kim QuếMe Khê, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Canh Thìn (1580) |
Giám sát
|
123
|
Lê Kính ThiểnAn Áp (cũ); Sơn Hòa, Hương Sơn, Hà Tĩnh
|
Phó bảng
Quý Sửu (1913) |
Thừa phái
|
124
|
Lê KínhThượng Phúc, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1544) |
Hiến sát sứ
|
125
|
Lê KínhSơn Thành, Yên Thành, Nghệ An
|
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1628) |
Công bộ Thượng thư, tước Thạc Quận công
|
126
|
Lê Lan HinhYên Đô, Tân Phong (cũ); Quốc Oai, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1484) |
Lễ bộ Thượng thư
|
127
|
Lê LâmHạ Bì, Bất Bạt (cũ); Thanh Thủy, Phú Thọ
|
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1442) |
Giám sát ngự sử
|
128
|
Lê LiêuHữu Bộc, Đông Ninh, Đông Sơn, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Tân Sửu (1661) |
Tiến sĩ
Tân Sửu (1661)
|
129
|
Lê LượngThạch Bàn, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
|
Phó bảng
Ất Sửu (1865) |
Bố chánh
|
130
|
Lê Lý TháiAn Xã, Hưng Đạo, Chí Linh, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Giáp Tuất (1574) |
Tiến sĩ
Giáp Tuất (1574)
|
131
|
Lê MinhThanh Liễu, Lang Tài (cũ); Gia Lương, Bắc Ninh
|
Tiến sĩ
Quý Sửu (1583) |
Lại khoa Đô cấp sự trung
|
132
|
Lê NạiMộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
Trạng nguyên
Ất Sửu (1505) |
Hữu thị lang bộ Hộ tước Đạo Trạch bá
|
133
|
Lê NgãiBình An (cũ); Mộ Đức, Quảng Ngãi
|
Tiến sĩ
Tân Sửu (1901) | |
134
|
Lê NghĩaĐại Điền, Bình hà (cũ); Hồng Lạc, Thanh Hà, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Quý Mùi (1463) |
Hàn lâm viện thừa chỉ
|
135
|
Lê Nghĩa TrạchVăn Đôi, Hoàng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa
|
Đệ nhị giáp chế khoa
Ất Sửu (1565) |
Binh bộ Thượng thư, Thái bảo tước Nham Quận công
|
136
|
Lê Nguyên LượngXuân Thành (cũ); Gio Linh, Quảng Trị
|
Phó bảng
Kỷ Mùi (1919) | |
137
|
Lê Nguyễn ThườngBình Vọng, Bạch Đằng (cũ); Thường Trú, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1772) |
Hàn lâm thị thư
|
138
|
Lê Nhân KiệtCố Định, Tân Ninh, Triệu Sơn, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Tân Sửu (1661) |
Hình khoa Đô cấp sự trung, tước Nam
|
139
|
Lê Nhân TếĐồng Nhuệ, Hoằng Thắng, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Hoàng giáp
Nhâm Tuất (1502) |
Hoàng giáp
Nhâm Tuất (1502)
|
140
|
Lê Nhân TriệtVăn Đôi, Hoàng Quang, Nông Cống, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Canh Thìn (1640) |
Tiến sĩ
Canh Thìn (1640)
|
141
|
Lê Như HổTiên Châu (cũ); Thôn Vông, Hồng nam, Tiên Lữ, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Tân Sửu (1541) |
Thượng thư, hàm Thiếu bảo, tước Tuấn Quận Công
|
142
|
Lê Như KỳYên Xá (cũ); Thiệu Thịnh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1718) |
Hình bộ Tả thị lang, tước Bá
|
143
|
Lê Nhữ BậtVĩnh Trị, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Hoàng giáp
Kỷ Sửu (1589) |
Đi sứ bị mất, truy tặng Công bộ Thượng thư, tước Nhân Quốc Công
|
144
|
Lê Nhữ ThôngHuyện Tân Phúc (cũ); Sóc Sơn, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1484 | |
145
|
Lê NinhAn Lạc, Tam Đái (cũ); Thụ Ích, Liên Châu, Vĩnh lạc, Vĩnh Phúc
|
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1484 |
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1484
|
146
|
Lê Phàn LongĐồng lạc, Nam Sách, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1592) |
Hiến sát sứ
|
147
|
Lê PhátXuân Thành (cũ); Gio Linh, Quảng Trị
|
Tiến sĩ
Ất Mùi (1592) |
Giáo thụ phủ Triệu Phong
|
148
|
Lê Phi SángHạc Sơn, Châu Sơn, Ba Vì, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1547) |
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1547)
|
149
|
Lê PhuLa Xuyên, Đồng lạc, Nam Sách, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Quý Mùi (1547) |
Hình bộ Tả thị lang
|
150
|
Lê Phú ThứDiên Hà (cũ); Độc Lập, Hưng Hà, Thái Bình
|
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1724) |
Thượng thư bộ Hình, hàm Thái bảo, tước Hà Quận Công
|
151
|
Lê Phúc NhạcDư Lạc, Kỳ Hà (cũ); Cẩm Lạc, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
Đệ nhất giáp chế khoa
Đinh Sửu (1577) |
Thị lang, tước Bá
|
152
|
Lê Tông QuangBình Vọng, Bạch Đằng (cũ); Thường Tín, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Nhâm Ngọ (1822) |
Tham hiệp tỉnh Bình Định
|
153
|
Lê Quang BíMộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
Hoàng giáp
Bính Tuất (1526) |
Lại bộ Thượng thư, tước Tô Quận Công
|
154
|
Lê Quang HoaQuần Đội, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Canh Thìn (1580) |
Hiến sát sứ
|
155
|
Lê Quảng ChíThắng Lợi, Kỳ Phương, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
|
Bảng nhãn
Mậu Tuất (1478) |
Thượng thư, Đông các Đại học sĩ
|
156
|
Lê Quang DuLỗ Hiền, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
Hoàng giáp
Ất Mùi (1475) |
Giám sát ngự sử, đi sứ nhà Minh
|
157
|
Lê Quý ĐônDiên Hà (cũ); Độc Lập, Hưng Hà, Thái Bình
|
Bảng nhãn
Nhâm Thân (1752) |
Công bộ Thượng thư, tước Dĩnh Quận Công
|
158
|
Lê QuỳnhHoàng Mai (cũ); Quỳnh Vinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
Tiến sĩ
Quý Mùi (1543) |
Hiến sát sứ
|
159
|
Lê QuýnhTri Lai, Vũ Tiên (cũ); Phú Xuân, Thị xã Thái Bình
|
Hoàng giáp
Bính Thìn (1496 |
Hiến sát sứ
|
160
|
Lê SạnVạn Phúc, Thanh Trì, Hà Nội
|
Bảng nhãn
Nhâm Tuất (1502) |
Lại bộ Thượng thư, tước Trung Huân Bá
|
161
|
Lê Sĩ BàngThuần Thiện, Can Lộc, Hà Tĩnh
|
Hoàng giáp
Bính Thìn (1736) |
Đông các học sĩ
|
162
|
Lê Sĩ CẩnVăn Đôi, Hương Giang, Nông Cống, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Canh Thân (1680) |
Tự khanh, tước Nam
|
163
|
Lê Sĩ DũngPhù Vệ, Chí Linh (cũ); Ái Quốc, Nam Sách, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1469) |
Tổng bình Thiêm sự
|
164
|
Lê Sĩ TriêmThuần Thiền, Can Lộc, Hà Tĩnh
|
Lê Sĩ TriêmThuần Thiền, Can Lộc, Hà Tĩnh
|
Đông các học sĩ
|
165
|
Lê Tán ThiệnThượng Cốc, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1499) |
Hình Bộ Thượng Thư
|
166
|
Lê Tán TươngThượng Cốc, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1499) |
Công Bộ Thượng Thư, tước Văn Phú Hầu
|
167
|
Lê TảoPhú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Bính Tuất (1586) |
Công khoa Đô cấp sự trung
|
168
|
Lê Thế LộcDịch Vọng, Từ Liêm, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1529) |
Thượng thư, tước Công
|
169
|
Lê Thế ThứNgọc Tích, Đông Thanh, Đông Sơn, Thanh Hóa
|
Phó bảng
Giáp Thìn (1844) |
Đốc học
|
170
|
Lê Thế QuánBái Giao, Thiệu Giao, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
|
Phó bảng
Nhâm Dần (1842) |
Đồng tri phủ
|
171
|
Lê Thế BậtLê Xá, Nghi Dương (cũ); Tú Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng
|
Hoàng giáp
Giáp Tuất (1514) |
Thượng thư, tước Văn Uyên Hầu
|
172
|
Lê Thiện TrịLong Phước, Duy Phước, Duy Xuyên, Quảng Nam
|
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1838) |
Tuần phủ
|
173
|
Lê ThiềuƯu Điềm, Phong Hòa, Phong Điền, Thừa Thiên – Huế
|
Phó bảng
Giáp Thìn (1844) |
Tri phủ
|
174
|
Lê Thọ KhảoNhữ Thị, Thái Hòa, Bình Giang, Hải Dương
|
Hoàng giáp
Giáp Thìn (1544) |
Tự khanh, tước Tử
|
175
|
Lê Thúc ChẩnSơn Đông, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
|
Tiến sĩ
Bính Tuất (1466) |
Đô ngự sử
|
176
|
Lê Thúc ĐônPhú Nhuận, Bình Sơn, Quảng Ngãi
|
Phó bảng
Mậu Tuất (1838) |
Bố chánh Thanh Hóa
|
177
|
Lê ThụyBích La, Đăng Xương (cũ); Triệu Hải, Quảng Trị
|
Tiến sĩ
Ất Hợi (1875) |
Tham tri Hình bộ
|
178
|
Lê Thừa HưuLiên Hiệp, Hưng hà, Thái Bình
|
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1499) |
Đô cấp sự trung
|
179
|
Lê ThứcTam Lộng, Lôi Dương (cũ); Thọ Cường, Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Kỷ Hợi (1659) |
Hiến sát sứ
|
180
|
Lê ThựcNgọc Bô, Long Hưng, Châu Giang, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1529) |
Thị lang, tước Vân Hợp Bá
|
181
|
Lê Tiến PhùngThanh Hà, Hương Trà, Thừa Thiên – Huế
|
Phó bảng
Bính Thìn (1916) |
Hành tẩu viện cơ mật
|
182
|
Lê Tĩnh HiếuPhúc Hải, Ngự Thiên (cũ); Liên Hiệp, Hưng Hà, Thái Bình
|
Tiến sĩ
Canh Tuất (1490) |
Tri huyện
|
183
|
Lê Trạc TúThượng Cốc, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
Đệ nhất giáp chế khoa
Đinh Sửu (1577) |
Lại bộ Thượng thư, tức Văn Dương Hầu
|
184
|
Lê Trất DụcVăn Đôi, Hoằng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1607) |
Hàn lâm Hiệu thảo
|
185
|
Lê Trí BìnhMai Trai, Vạn Thắng, Ba Vì, Hà Tây
|
Hoàng giáp
Tân Sửu (1661) |
Đô cấp sự trung
|
186
|
Lê Trí DụngViên Ngoại, Viên An, Ứng Hòa, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Bính Thìn (1616) |
Hiến sát sứ
|
187
|
Lê Trí TrạchYên Nhân, Hòa Chính, Chương Mỹ, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Quý Mùi (1643) |
Cấp sự trung
|
188
|
Lê Trọng BíchThị trấn Lam Sơn, Ngọc Lạc, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1508) |
Tả thị lang
|
189
|
Lê Trọng DĩnhĐa Sĩ, Kiến Hưng, Thị xã Hà Đông, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1787) |
Lại bộ Tả thị lang
|
190
|
Lê Trọng ĐiểnNhâm Mục Môn (cũ); Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Ất Mùi (1775) |
Hiệp trấn Lạng Sơn, tước Tô Xuyên Hầu
|
191
|
Lê Trọng PhiênXuân Liễu (cũ); Nam Anh, Nam Đàn, Nghệ An
|
Phó bảng
Canh Tuất (1910) | |
192
|
Lê Trọng TínLiêu Xá, Lưu Xá, Mỹ Văn, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1748) | |
193
|
Lê TrữBạch Liêu, Bạch Đằng (cũ); Thường Tín, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1568) |
Thừa chính sứ
|
194
|
Lê TrựcBàn Thạch, Thạch Hà (cũ); Sơn Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh
|
Tiến sĩ
Quý Dậu (1453) |
Thượng thư, tước Quận công
|
195
|
Lê TrưngPhù Liễn (cũ); Hương Mai, Việt Yên, Bắc Giang
|
Hoàng giáp
Quý Sửu (1853) |
Thừa chính sứ
|
196
|
Lê TuấnHà Trung, Kỳ Hải, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
|
Hoàng giáp
Quý Sửu (1853) |
Hàn lâm viện Trực học sĩ, đi sứ nhà Thanh
|
197
|
Lê Tuấn MậuXuân Lôi, Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh
|
Hoàng giáp
Canh Tuất (1490) |
Hộ bộ Thượng thư kiêm Đô ngự sử
|
198
|
Lê Tuấn NgạnVĩnh Lộc, Tế Giang (cũ); Vĩnh Lộc, Tân Tiến, Châu Giang, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1472) |
Thượng thư, Tham chưởng Hàn lâm viện sự
|
199
|
Lê TuyênThanh Nga, Tế Giang (cũ), Đồng Than, Mỹ Văn, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1499) |
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1499)
|
200
|
Lê TưMộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
Hoàng giáp
Tân Mùi (1499) |
Đoán sự
|
201
|
Lê Tử KhanhXuân Trì, Vĩnh Lại (cũ); Hùng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
|
Hoàng giáp
Quý Mùi (1499) |
Đoán sự
|
202
|
Lê TứKhúc Lông, Tế Giang (cũ); Vĩnh Khúc, Mỹ Văn, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Tân Sửu (1481) | |
203
|
Lê TựYên Trung, Cẩm Thịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tỉnh
|
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1499) | |
204
|
Lê Văn BiểuTiến Vĩ, Thanh Hải, Thanh hà, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1508) |
Hàn lâm
|
205
|
Lê Văn ChânLam Trà, Phù Mỹ, Bình Định
|
Tiến sĩ
Ất Mùi (1835) |
Tuần phủ Hưng Yên
|
206
|
Lê Văn ĐônQuang Bị, Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương
|
Tiến sĩ
Ất Sửu (1565) |
Giám sát ngự sử
|
207
|
Lê Văn HiểnĐại Bối, Thiệu Gia, Đông Sơn, Thanh Hóa
|
Hoàng giáp
Mậu Thìn (1508) |
Hữu Thị Lang
|
208
|
Lê Văn HiếuThanh Liêm, Hoàng Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa
|
Đệ nhị giáp chế khoa
Giáp Dần (1554) |
Hộ bộ Tả thị lang
|
209
|
Lê Văn HiểuVĩnh Trị, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1508) |
Thiên đô ngự sử
|
210
|
Lê Văn HọcLỗi Tuyền, Đông Thành (cũ); Diễn Tháp, Diễn Châu, Nghệ An
|
Hoàng giáp
Nhâm Tuất (1502) |
Tự khanh
|
211
|
Lê Văn HưuPhủ Lý Trung, Thiệu Trung, Đông Sơn, Thanh Hóa
|
Bảng nhãn
Đinh Mùi (1247) |
Binh bộ Thượng thư, tước Nhân Uyên Hầu
|
212
|
Lê Văn HyVăn Đôi, Hoàng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Kỷ Hợi (1659) |
Hàn lâm Hiệu thảo
|
213
|
Lê Văn KỷLạc Thiện, Cổ Ngu, La Sơn (cũ); Trung Lễ, Đức Thọ, Hà Tĩnh
|
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1919) | |
214
|
Lê Văn PhổThiên Lộc, Hương Thủy, Thừa Thiên – Huế
|
Phó bảng
Giáp Thìn (1844) |
Bố chánh Cao Bằng
|
215
|
Lê Văn ThịnhĐông Các, Đông Cửu, Gia Lương, Bắc Ninh
|
Đỗ đầu khoa thi Minh kinh bác học
Ất Mão (1075 |
Thái sư
|
216
|
Lê Văn ThôngHưng Cái, Hưng Chính, Hưng Nguyên, Nghệ An
|
Tiến sĩ
Quý Mùi (1583) |
Binh khoa Đô cấp sự trung
|
217
|
Lê Văn VịnhChánh Mông, Chương Nghĩa (cũ); Đức Phổ, Quảng Ngãi
|
Phó bảng
Mậu Thân (1848) |
Tri huyện
|
218
|
Lê Văn XướngĐan Phố, Xuân Phố, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
|
Đệ nhị giáp chế khoa
Ất Sửu (1565) |
Hiến Sát sứ
|
219
|
Lê Vị TẩuSơn Minh (cũ); Ứng Hòa, Hà Tây
|
Đỗ Thái học sinh
Quý Dậu (1393) |
Hàn lâm
|
220
|
Lê Viết TạoNguyệt Viên, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Phó bảng
Kỷ Mùi (1919) |
Thừa phái bộ Hình
|
221
|
Lê Viết ThảngLạc Đạo, Mỹ Văn, Hưng Yên
|
Hoàng giáp
Đinh Sửu (1577) |
Hữu thị lang
|
222
|
Lê VinhYên Trạch, Đông Tân, Đông Sơn, Thanh Hóa
|
Tiến sĩ
Bính Thân (1656) |
Binh bộ Thượng thư
|
223
|
Lê Vĩnh ĐiệnHưng Giáo, Tam Hưng, Thanh Oai, Hà Tây
|
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1892) |
Đốc học Thanh Hóa
|
224
|
Lê Vĩnh KhanhThạnh Bình, Hà Đông (cũ); Thăng Bình, Quảng nam
|
Phó bảng
Giáp Thìn (1844) |
Tri phủ
|
225
|
Lê Vĩnh TuyYên Ninh, Chí Linh, Hải Dương
|
Hoàng giáp
Mậu Thìn (1508) |
Tham Chính
|
226
|
Lê Vô CươngThôn Bầu, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Tân Mùi (1511) |
Lễ bộ Hữu thị lang
|
227
|
Lê Vô ĐịchThôn Bầu, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội
|
Hoàng giáp
Mậu Dần (1511) |
Hộ khoa đô cấp sự trung
|
228
|
Lê VỹHòa Bình, Văn Giang (cũ); Hoàn Long, Châu Giang, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Canh Dần (1710) |
Tả thị lang
|
229
|
Lê Xuân LượngNguyệt Song, Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1787) |
Binh khoa đô cấp sự trung
|
230
|
Lê Xuân MaiQuỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
Phó bảng
Canh Tuất (1910) |
Thừa biện bộ Lại
|
231
|
Lê ÝThắng Lợi Kỳ Phương, Kỳ Anh, Hà Nội
|
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1499) |
Đề lĩnh tứ thành, tước Bảng Quận Công
|
Đời thứ 14, Hậu Lê - Thái Tổ Cao Hoàng Đế - Lê Lợi, đến đời Lê Chiêu Thống thì suy vong, trong 4 hệ 9 chi là 29 đời vua – 366 năm.
Một giai đoạn ghi lại tiền đồ dựng nước : Đời vua thứ 3, Lê Nhân Tông, cháu kêu ông Lê Lợi bằng chú ruột, thuộc hệ 2 chi 1, con ông Hoằng Vũ Vương Lê Nhị Trừ, khi ngài lên ngôi, tướng mạng thiên ý như ngài Lê Lợi – lo xa, nghĩ rộng, chăm lo dựng nước, mở mang bờ cỏi, giữ vững cơ đồ. Ngài hằng luyện tập ba quân, tập trung binh mã, chọn tướng lĩnh anh tài, quan trấn Nam thiên từ Thuận Hóa đến Bình Thuận, phạt Chiêm Thành, mở rộng thêm bờ cỏi.
Ngài chọn dùng 8 tướng, cầm đầu binh mã thuộc con cháu Hoàng tộc – họ Lê - làm những chức quan trọng, trấn tại Quảng Nam.
* Danh sách liệt kê 8 tướng:
1. Quận công thống soái
Lê Hà Nguyên, con ông Lê Thùy, hệ 1 chi 3
2. Quận công thống soái
Lê Hà Thìn, con ông Lê Ý, hệ 2 chi 6
3. Quận công thống soái
Lê Hà Hay, con ông Lê Vân, hệ 2 chi 3
4. Quận công thống soái
Lê Hà Huân, con ông Lê Tùng, hệ 2 chi 5
5. Quận công thống soái
Lê Hà Tử, con ông Lê Tùng, hệ 2 chi 5
6. Thái binh thống soái
Lê Hà Thành, con ông Lê Chẩm, hệ 4 chi 3
7. Thái bảo thống soái
Lê Hà Kỳ, con ông Lê Đàng, hệ 2 chi 2
8. Quận công thống soái
Lê Hà Lý, con ông Lê Biên, hệ 2 chi 9 .
STT
|
Họ và Tên
|
Con Ông
|
Hệ
|
Chi
| |
01
|
Lê Thanh Tùng
|
Lê Huỳnh
|
1
|
6
| |
02
|
Lê Văn An
|
Lê Biên
|
1
|
3
| |
03
|
Lê Văn Mậu
|
Lê Trọc
|
1
|
3
| |
04
|
Lê Hoàng Minh
|
Lê Ẩm
|
2
|
7
| |
05
|
Lê Cũng
|
Lê Ẩm
|
2
|
7
| |
06
|
Lê Mận
|
Lê Quảng
|
2
|
6
| |
07
|
Lê Đồ
|
Lê Quảng
|
2
|
6
| |
08
|
Lê Văn Phụng
|
Lê Khoan
|
3
|
5
| |
09
|
Lê Mân
|
Lê Miên
|
3
|
5
| |
10
|
Lê Phân
|
Lê Mai
|
4
|
6
| |
11
|
Lê Công Khẩn
|
Lê Mùi
|
2
|
9
| |
12
|
Lê Công Tuân
|
Lê Hòa
|
2
|
6
| |
13
|
Lê Công Phần
|
Lê Phần
|
2
|
6
| |
14
|
Lê Văn Toàn
|
Lê Toàn
|
4
|
2
| |
15
|
Lê Văn Mua
|
Lê Toàn
|
4
|
2
| |
16
|
Lê Văn Khẩn
|
Lê Toàn
|
4
|
2
| |
17
|
Lê Công Thám
|
Lê Minh
|
3
|
9
| |
18
|
Lê Công Tuấn
|
Lê Tử
|
2
|
9
| |
19
|
Lê Công Tủng
|
Lê Tủng
|
2
|
3
| |
20
|
Lê Văn Hoành
|
Lê Hậu
|
2
|
3
| |
21
|
Lê Công Mạnh
|
Lê Qui
|
2
|
3
| |
22
|
Lê Công Phúc
|
Lê Đức
|
2
|
7
| |
23
|
Lê Công Phẩm
|
Lê Duy
|
3
|
8
| |
24
|
Lê Công Phùng
|
Lê Phúc
|
2
|
6
| |
25
|
Lê Công Thẩm
|
Lê Hòa
|
2
|
7
| |
26
|
Lê Công Năng
|
Lê Hòa
|
2
|
7
| |
27
|
Lê Công Tuân
|
Lê Quảng
|
4
|
9
| |
28
|
Lê Công Cư
|
Lê Quảng
|
4
|
9
| |
29
|
Lê Quang Phò
|
Lê Hạng
|
2
|
9
| |
30
|
Lê Công Hàng
|
Lê Ảnh
|
3
|
6
| |
31
|
Lê Công Việt
|
Lê Ảnh
|
3
|
6
| |
32
|
Lê Quang Minh
|
Lê Xứng
|
4
|
7
| |
33
|
Lê Công Phú
|
Lê Phú
|
2
|
9
| |
34
|
Lê Công Cân
|
Lê Mạnh
|
2
|
6
| |
35
|
Lê Công Tung
|
Lê Thạnh
|
2
|
7
| |
36
| Lê Cán | Lê Thạnh |
2
|
7
| |
37
| Lê Chiêu | Lê Thanh |
4
|
7
| |
38
| Lê Thành Công | Lê Tiền |
2
|
3
| |
39
| Lê Văn Cọng | Lê Chiên |
2
|
3
| |
40
| Lê Văn Phùng | Lê Quán |
2
|
6
| |
41
| Lê Văn Liêu | Lê Thận |
3
|
3
| |
42
| Lê Văn Thành | Lê Trung |
4
|
7
| |
43
| Lê Văn Tuấn | Lê Cưu |
4
|
7
| |
44
| Lê Văn Tung | Lê Lữ |
2
|
5
| |
45
| Lê Văn Khoan | Lê Cận |
2
|
6
| |
46
| Lê Đắc Xinh | Lê Trang |
2
|
6
| |
47
| Lê Văn Trương | Lê Tuần |
1
|
2
| |
48
| Lê Văn Quân | Lê Phán |
1
|
6
| |
49
| Lê Văn Cữu | Lê Phái |
3
|
3
| |
50
| Lê Đức Sùng | Lê Ân |
4
|
7
| |
51
| Lê Hữu Tồn | Lê Hữu Có |
3
|
7
| |
52
| Lê Hữu Trọng | Lê Hữu Chơn |
3
|
3
| |
53
| Lê Văn Tráng | Lê Văn Tráng |
4
|
2
| |
54
| Lê Văn Thảo | Lê Kiều |
1
|
5
| |
55
| Lê Văn Công | Lê Tào |
2
|
1
| |
56
| Lê Chí Hiếu | Lê Loan |
2
|
3
| |
57
| Lê Văn Mãnh | Lê Muốn |
2
|
7
| |
58
| Lê Văn Khoa | Lê Phụng |
2
|
5
| |
59
| Lê Hữu Thuận | Lê Hữu Phương |
3
|
6
| |
60
| Lê Khắc Niêm | Lê Khắc Bá |
3
|
2
| |
61
| Lê Quang Nam | Lê Quang Duy |
4
|
7
| |
62
| Lê Quang Toán | Lê Quang Điều |
3
|
2
| |
63
| Lê Văn Soạn | Lê Trạch |
3
|
9
| |
64
| Lê Khắc Khiêm | Lê Trắc |
4
|
2
| |
65
| Lê Văn Tam | Lê Cư |
2
|
6
| |
66
| Lê Quang Sơn | Lê Lữu |
2
|
2
| |
67
| Lê Quang Năng | Lê Cứu |
3
|
3
| |
68
| Lê Văn Nga | Lê Ký |
2
|
5
| |
69
| Lê Học Khách | Lê Khanh |
2
|
9
| |
70
| Lê Đức Táo | Lê Đức Mỵ |
2
|
3
| |
71
| Lê Quang Phụng | Lê Khoan |
1
|
6
| |
72
| Lê Quang Sào | Lê Khoan |
1
|
6
| |
73
| Lê Văn Yến | Lê Nhĩ |
3
|
7
| |
74
| Lê Công Trường | Lê Bá |
2
|
1
| |
75
| Lê Hữu Ngọc | Lê Hữu Trung |
2
|
1
| |
76
| Lê Đức Bảy | Lê Văn Thế |
2
|
9
| |
77
| Lê Văn Chưởng | Lê Văn Phú |
3
|
5
| |
78
| Lê Công Khân | Lê Công Phù |
2
|
7
| |
79
| Lê Văn Sào | Lê Sau |
3
|
1
| |
80
| Lê Văn Truật | Lê Mãng |
3
|
3
| |
81
| Lê Quang Tất | Lê Mùa |
2
|
9
| |
82
| Lê Văn Phòng | Lê Khuy |
2
|
3
| |
83
| Lê Khuy | Lê Nhuận |
3
|
7
| |
84
| Lê Hữu Tín | Lê Hữu Đản |
2
|
6
| |
85
| Lê Văn Mẫn | Lê Đa |
3
|
7
| |
86
| Lê Trọng | Lê Đàng |
2
|
2
| |
87
| Lê Văn Phụng | Lê Phú |
2
|
8
| |
88
| Lê Quốc Cựu | Lê Quốc Dân |
3
|
5
| |
89
| Lê Văn Đạo | Lê Từ |
3
|
5
| |
90
| Lê Văn Ba | Lê Trang |
3
|
3
| |
91
| Lê Hữu Ngọc | Lê Hữu Thách |
2
|
3
| |
92
| Lê Tuân | Lê Thăng |
4
|
9
| |
93
| Lê Thao | Lê Phó |
2
|
5
| |
94
| Lê Văn Sum | Lê Thạch |
2
|
7
| |
95
| Lê Lành | Lê Là |
4
|
2
| |
96
| Lê Quang Mục | Lê Quang Nỏ |
2
|
7
| |
97
| Lê Quang Tấn | Lê Quang Kỳ |
2
|
9
| |
98
| Lê Đà | Lê Ty |
3
|
1
| |
99
| Lê Mưu | Lê Hồ |
2
|
7
| |
100
| Lê Mận | Lê Hồ |
2
|
7
| |
101
| Lê Sách | Lê Thảo |
1
|
2
| |
102
| Lê Quày | Lê Toàn |
3
|
7
| |
103
| Lê Lan | Lê Cứ |
2
|
2
| |
104
| Lê Phụng | Lê Tứ |
2
|
2
| |
105
| Lê Văn Tấn | Lê Văn Tâm |
2
|
3
| |
106
| Lê Quang Phục | Lê Văn Tâm |
2
|
3
| |
107
| Lê Thám | Lê Phụng |
4
|
7
| |
108
| Lê Mão | Lê Phụng |
4
|
7
| |
109
| Lê Bửu | Lê Nghĩa |
2
|
1
| |
110
| Lê Cung | Lê Nghĩa |
2
|
1
| |
111
| Lê Hữu Kỳ | Lê Hữu Lý |
2
|
7
| |
112
| Lê Hữu Quàng | Lê Hữu Lý |
2
|
7
| |
113
| Lê Hữu Luyến | Lê Hữu Lý |
2
|
7
| |
114
| Lê Hữu Nghĩa | Lê Hữu Lý |
2
|
7
| |
115
| Lê Thạnh | Lê Sắc |
3
|
8
| |
116
| Lê Độ | Lê Huy |
2
|
1
| |
117
| Lê Văn Tuận | Lê Hường |
2
|
3
| |
118
| Lê Văn Ban | Lê Tôn |
3
|
9
| |
119
| Lê Cập | Lê Tơ |
3
|
2
| |
120
| Lê Cư | Lê Đoàn |
2
|
1
| |
121
| Lê Khắc Minh | Lê Văn Quảng |
2
|
3
| |
122
| Lê Năng | Lê Thảo |
2
|
9
| |
123
| Lê Khoa | Lê Thiệu |
4
|
7
| |
124
| Lê Hào | Lê Hòa |
2
|
1
| |
125
| Lê Mao | Lê Thoa |
2
|
3
| |
126
| Lê Văn Khoái | Lê Văn Bích |
2
|
7
| |
127
| Lê Văn Chí | Lê Văn Bích |
2
|
7
| |
128
| Lê Vân | Lê Phùng |
3
|
2
| |
129
| Lê Câu | Lê Phung |
3
|
9
| |
130
| Lê Kim | Lê Tần |
2
|
1
| |
131
| Lê Hữu Hứa | Lê Mỵ |
1
|
6
| |
132
| Lê Luận | Lê Ngọc |
3
|
7
| |
133
| Lê Côn | Lê Đạm |
2
|
7
| |
134
| Lê Văn Tân | Lê Văn Thảo |
2
|
3
| |
135
| Lê Đàng | Lê Văn Toàn |
2
|
9
| |
136
| Lê Văn Toàn | Lê Văn Toản |
2
|
9
| |
137
| Lê Đàm | Lê Đoan |
3
|
2
| |
138
| Lê Đào | Lê Lũy |
2
|
3
| |
139
| Lê Văn Soạn | Lê Văn Tân |
2
|
6
| |
140
| Lê Trọng | Lê Trung |
2
|
9
| |
141
| Lê Quang Lãnh | Lê Bính |
2
|
3
| |
142
| Lê Quang Mão | Lê Hóa |
2
|
6
| |
143
| Lê Quang Phú | Lê Quí |
2
|
7
| |
144
| Lê Quang Trường | Lê Quí |
2
|
7
| |
145
| Lê Quốc Phong | Lê Quốc Lũy |
2
|
1
| |
146
| Lê Quốc Lũy | Lê Quốc Dân |
2
|
7
| |
147
| Lê Quốc Thái | Lê Quang Hải |
3
|
4
| |
148
| Lê Tám | Lê Hữu |
3
|
7
| |
149
| Lê Tùng | Lê Tân |
2
|
3
| |
150
| Lê Phò | Lê Phụ |
2
|
6
| |
151
| Lê Quang Thiều | Lê Quang Thuận |
2
|
7
| |
152
| Lê Hữu Trí | Lê Mưu |
2
|
3
| |
153
| Lê Hữu Dư | Lê Mưu |
2
|
3
| |
154
| Lê Hồ | Lê Trang |
4
|
7
| |
155
| Lê Nang | Lê Thành |
4
|
6
| |
156
| Lê Lưỡng | Lê Vọng |
2
|
1
| |
157
| Lê Trá | Lê Phá |
2
|
7
| |
158
| Lê Trường | Lê Phú |
2
|
7
| |
159
| Lê Văn Mại | Lê Trà |
2
|
9
| |
160
| Lê Văn Trạch | Lê Tam |
2
|
1
| |
161
| Lê Công Quảng | Lê Công Tâm |
2
|
7
| |
162
| Lê Viết Vào | Lê Viết Sử |
2
|
3
| |
163
| Lê Ngưỡng | Lê Tra |
3
|
8
| |
164
| Lê Hữu Phong | Lê Hữu Quán |
4
|
9
| |
165
| Lê Thiệt | Lê Chánh |
2
|
1
| |
166
| Lê Ngoạt | Lê Xu |
2
|
3
| |
167
| Lê Trò | Lê Phiếu |
3
|
7
| |
168
| Lê Công Báo | Lê Bôn |
2
|
7
| |
169
| Lê Văn Toàn | Lê Tượng |
2
|
1
| |
170
| Lê Văn Đàng | Lê Ngõa |
2
|
1
| |
171
| Lê Chơn | Lê Mao |
2
|
7
| |
172
| Lê Nghiêm | Lê Thụa |
2
|
3
| |
173
| Lê Cừ | Lê Cứ |
2
|
9
| |
174
|
| Lê Khoa |
2
|
6
| |
- Trưởng lương Lê Văn Khôi, con ông Lê Văn Nhâm, đồng đời 28, hệ 2 chi 3, con đời 29
- Hướng lộ Lê Văn Thành, con ông Lê Văn Tú, đồng đời 28, hệ 2 chi 3, con đời 29
- Lê Phước Chi, con ông Lê Phước Đức, đồng đời 28, hệ 3 chi 6, con đời 29
- Lê Cảnh Trung, con ông Lê Cảnh Bảo, đồng đời 28, hệ 3 chi 9, con đời 29
- Lê Cảnh Tiên, con ông Lê Cảnh Xinh, đồng đời 28, hệ 2 chi 9, con đời 29
- Lê Hữu Duy, con ông Lê Hữu Chí, đồng đời 28, hệ 2 chi 9, con đời 29
- Lê Phúc Ân, con ông Lê Phúc Toàn, đồng đời 28, hệ 3 chi 5, con đời 29
- Lê Phúc Hậu, con ông Lê Phúc Tân, đồng đời 28, hệ 2 chi 2, con đời 29
- Lê Quí, con ông Lê Phúc, đồng đời 28, hệ 2 chi 3, con đời 29
- Lê Tài, con ông Lê Ẩm, đồng đời 28, hệ 2 chi 7, con đời 29
- Trưởng lương Lê Quang Hòa, con ông Lê Quang Cơ, đồng đời 28, hệ 2 chi 2, con đời 29
- Hướng lộ Lê Trâm, con ông Lê Mậu, đồng đời 29, hệ 2 chi 3, con đời 29
- Lê Văn Toàn, con ông Lê Văn Chiêu, đời 30, hệ 4 chi 9, con đời 31
- Lê Văn Củng, con ông Lê Văn Duân, đồng đời 29, hệ 2 chi 2, con đời 30
- Lê Văn Chúc, con ông Lê Duy Nhân, đời 29, hệ 2 chi 2, con đời 30
- Lê Duy Huân, con ông Lê Duy Tân, đời 29, hệ 2 chi 5, con đời 30
- Lê Duy Quang, con ông Lê Duy Chúc, đời 29, hệ 2 chi 3, con đời 30
- Lê Thân, con ông Lê Mậu, đời 29, hệ 2 chi 6, con đời 30
- Lê Khan, con ông Lê Lâm, đời 29, hệ 3 chi 2, con đời 30
- Lê Nhâm, con ông Lê Tuy, đời 28, hệ 4 chi 2, con đời 29
- Trưởng lương Lê Duy Linh, con ông Lê Duy Phương, đời 29, hệ 2 chi 3, con đời 30
- Hướng lộ Lê Văn Luận, con ông Lê Văn Phúc, đời 29, hệ 2 chi 4, con đời 30
- Lê Văn Pháp, con ông Lê Văn Phách, đời 29, hệ 2 chi 4, con đời 30
- Lê Vông, con ông Lê Chuân, đời 28, hệ 3 chi 3, con đời 29
- Lê Văn Phước, con ông Lê Chúc, đời 29, hệ 3 chi 4, con đời 30
- Lê Văn Tiên, con ông Lê Ngữ, đời 29, hệ 2 chi 2, con đời 30
- Lê Văn Sôn, con ông Lê Chữ, đời 28, hệ 2 chi 7, con đời 29
- Lê Văn Quí, con ông Lê Văn Trung, đời 29, hệ 2 chi 2, con đời 30
- Lê Văn Thuần, con ông Lê Văn Họa, đời 28, hệ 4 chi 3, con đời 29
- Lê Văn Lộc, con ông Lê Văn Tào, đời 29, hệ 2 chi 2, con đời 30
- Trưởng lương Lê Hoành, con ông Lê Khán, đời 28, hệ 2 chi 7, con đời 29
- Hướng lộ Lê Toại, con ông Lê Mưu, đời 29, hệ 1 chi 3, con đời 30
- Lê Lũy, con ông Lê Lựu, đời 29, hệ 2 chi 5, con đời 30
- Lê Văn Vinh, con ông Lê Hồ, đời 28, hệ 2 chi 3, con đời 29
- Lê Văn Đạm, con ông Lê Húy, đời 29, hệ 3 chi 1, con đời 30
- Lê Ơn, con ông Lê Hữu Phúc, đời 29, hệ 3 chi 6, con đời 30
- Lê Tín, con ông Lê Tuất, đời 28, hệ 2 chi 7, con đời 29
- Lê Củng, con ông Lê Hoặc, đời 29, hệ 2 chi 2, con đời 30
- Lê Khả, con ông Lê Mai, đời 29, hệ 3 chi 3, con đời 30
- Lê Phần, con ông Lê Trà, đời 28, hệ 2 chi 4, con đời 29
- Trưởng lương Lê Phi, con ông Lê Đồng, đời 30, hệ 3 chi 7, con đời 31
- Hướng lộ Lê Hòa, con ông Lê Giản, đời 29, hệ 2 chi 5, con đời 30
- Lê Xuân, con ông Lê Lộc, đời 29, hệ 2 chi 3, con đời 30
- Lê Toàn, con ông Lê Tư, đời 29, hệ 4 chi 7, con đời 30
- Lê Cưu, con ông Lê Cơ, đời 29, hệ 2 chi 3, con đời 30
- Lê Luân, con ông Lê Tuấn, đời 29, hệ 2 chi 5, con đời 30
- Lê Chính, con ông Lê Nghĩa, đời 28, hệ 3 chi 6, con đời 29
- Lê Câu, con ông Lê Phiếu, đời 28, hệ 3 chi 9, con đời 29
- Lê Tòng, con ông Lê Phiếu, đời 28, hệ 3 chi 9, con đời 29
- Lê Tân, con ông Lê Toán, đời 28, hệ 3 chi 1, con đời 29
- Trưởng lương Lê Nam, con ông Lê Tờ, đời 29, hệ 3 chi 7, con đời 30
- Hướng lộ Lê Mẫu, con ông Lê Quang, đời 28, hệ 2 chi 6, con đời 29
- Lê Cảnh, con ông Lê Thuấn, đời 29, hệ 5 chi 7, con đời 30
- Lê Cẩm, con ông Lê Lũy, đời 29, hệ 5 chi 7, con đời 30
- Lê Noãn, con ông Lê Tùng, đời 29, hệ 3 chi 9, con đời 30
- Lê Triết, con ông Lê Thiều, đời 28, hệ 2 chi 6, con đời 29
- Lê Điểm, con ông Lê Hòa, đời 29, hệ 2 chi 1, con đời 30
- Lê Tiếng, con ông Lê Trọng, đời 28, hệ 4 chi 6, con đời 29
- Lê Duân, con ông Lê Quyến, đời 29, hệ 2 chi 7, con đời 30
- Lê Thanh, con ông Lê Trà, đời 28, hệ 4 chi 9, con đời 29
Thực hiện: Lê Văn Học – Lê Văn Đích – Lê Khanh – Lê Văn Chức - 1991
0 nhận xét:
Đăng nhận xét