Bài Đăng mới nhất

Thứ Tư, 9 tháng 5, 2012



CÁC NHÀ KHOA BẢNG HỌ LÊ


CÁC NHÀ KHOA BẢNG HỌ LÊ
TRONG CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN
Kể từ khoa thi tuyển Minh kinh bác học đầu tiên của nước ta vào năm Ất Mão (1075) đời vua Lý Nhân Tông đến khoa thi cuối cùng vào năm Kỷ Mùi (1919) đời vua Khải Định, tổng cộng có 185 khoa thi với 2898 vị đỗ đại khoa.
Dưới đây là các vị thuộc họ Lê chúng ta:
STT
HỌ TÊN (Quê quán)
Đỗ hạng khoa thi nào?
Làm quan đến chức gì?
1
Lê Anh Tuấn
Thanh Mai, Tiên Phong (cũ); Mai Trai, Vạn Thắng, Ba Vì, Hà Tây
Tiến sĩ
Giáp Tuất (1694)
Tham tụng kiêm Thượng thư bộ Hộ, Thái tử Thái Bảo
2
Lê Bá GiácLam Sơn, Thụy Nguyên (cũ); Xuân Lam, Thọ Xuân, Thanh Hóa
Hoàng Giáp
Mậu Thìn (1508)
Đô ngự sử
3
Lê Bá Hoan
Trung Cầu, Thanh Chương (cũ); Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1892)
Tri phủ Hoài Nhơn
4
Lê Bá Khang
Phủ Lý, Đông Sơn (cũ); Đông Sơn, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Tân Mùi (1511)
Tham chính
5
Lê Bá ThậnDương Xuân (cũ); Hương Thủy, Thừa Thiên – Huế
Phó bảng
Mậu Thân (1848)
Binh bộ thượng thư
6
Lê Bật TứCổ Định, Nông Cống (cũ);Tân Minh, Triệu Sơn, Thanh Hóa
Hoàng giáp
Mậu Tuất (1598)
Thái Bảo tước Diễm Quận Công
7
Lê BiệnPhủ Lý, Đông Sơn (cũ); Đông Sơn, Thanh Hóa
Hoàng giáp
Tân Mùi (1631)
Lại khoa Đô cấp sự trung tước, Cẩm Nham tử
8
Lê Bỉnh TrungNguyện Viên, Hoàng Hóa (cũ); Hoằng Quang, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Canh Thìn (1640)
9
Lê BộtMễ Sở, Đông Yên (cũ); Mễ Sở, Châu Giang, Hưng Yên
Hoàng giáp
Nhâm Thìn (1484)
Hiến Sát Sứ
10
Lê Cảnh TrinhLôi Xá, Cẩm Giàng (cũ); Đức Chính, Cẩm Giàng, Hải Dương
Hoàng giáp
Giáp Thìn (1484)
Hàm lâm viện
11
Lê CánTương Mai, Thanh Trì, Hà Nội
Tiến sĩ
Canh Tuất (1550)
Giám sát ngự sử, tước Đầu Sơn bá
12
Lê CaoBình Dân, Đông Yên (cũ); Tân Dân, Châu Giang, Hưng Yên
Hoàng giáp
Ất Mùi (1535)
Giám sát ngự sử
13
Lê CẩnNam Hoa Đông, Thanh Chương (cũ); Nam Đàn, Nghệ An
Tiến sĩ
Ất Mùi (1715)
Giám sát ngự sử
14
Lê CầuPhúc Lộc, Quốc Oai (cũ); Cam Thượng, Ba Vì, Hà Tây
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1442)
Bí thư các
15
Lê CấuLạc Thực, Thanh Lâm (cũ); Đồng Lạc, Nam Sách, Hải Dương
Tiến sĩ
Tân Sửu (1481)
16
Lê Chí Đạo
Tiến sĩ
Kỷ Hợi (1659)
Tham chính
17
Lê Chí TuânCổ Đôi, Nông Cống (cũ);Hoàng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Ất Sửu (1685)
Giám sát ngự sử được cử đi sứ nhà Minh
18
Lê Chí TuânLâm Xuyên, Tuyên Chính (cũ); Quảng Trạch, Quảng Bình
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1097)
Thị lang bộ binh
19
Lê ChínhLạc Trung, Lạc Yên (cũ); Vĩnh Lạc, Vĩnh Phúc
Tiến sĩ
Quý Sửu (1493)
Đoán sự
20
Lê Công ThíchPhúc Thủy, Thanh Oai (cũ); Cự Khê, Thanh Oai, Hà Tây
Hoàng Giáp
Giáp Thìn (1484)
Tham chính
21
Lê Công TriềuMộ Trạch, Đông An (cũ); Tân Hồng, Bình An, Hải Dương
Tiến sĩ
Kỷ Hợi (1659)
Tham chính
22
Lê Công TruyềnKhánh Giao, Giáp Sơn (cũ); An Hưng, An Hải, Hải Phòng
Tiến sĩ
Tân Sửu (1681)
Giám sát ngự sử
23
Lê Củ PhươngVân Canh, Từ Liêm (cũ); Vân Canh, Hoài Đức, Hà Tây
Hoàng giáp
Tân Sửu (1541)
Hiến sát sứ lý hành
24
Lê Củng ThầnChưa rõ quê quán
Đỗ Thái Học Sinh
Ất Dậu (1405)
Thái Học Sinh
25
Lê Danh HiếnBát Tràng. Gia Lâm, Hà Nội
Tiến sĩ
Ất Tỵ (1785)
Lễ bộ Hửu thị lang, tước Gia Thái Hầu
26
Lê DaoPhù Ninh, Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội
Hoàng giáp
Kỷ Mùi (1785)
Cấp sự trung
27
Lê Dị TàiAn Hoạch, Đông Tân, Đông Sơn, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Bính Thìn (1676)
Thừa chính sứ, được truy tặng Công bộ Hữu thị lang
28
Lê Diên KhánhAn Xá, Quốc Tuấn, Chí Linh, Hải Dương
Tiến sĩ
Quý Mùi (1583)
Hiến sát sứ
29
Lê DĩnhThượngTrưng, Tứ Trưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
Hoàng giáp
Mậu Tuất (1538)
Thừa chính sứ, tước Đằng Giang sứ
30
Lê Doãn ChấpDũng Liệt, Yên Phong, Bắc Ninh
Tiến sĩ
Ất Sửu (1505)
Đinh bộ tả thị lang
31
Lê Doãn GiaiÝ Bích, Thuần Lộc (cũ); Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Quý Hợi (1743)
Hàn lâm viện Hiệu úy
32
Lê Doãn GiảnĐại Mão, Hoài Thượng, Thuận Thành, Bắc Ninh
Tiến sĩ
Quý Hợi (1743)
Công bộ Hữu thị lang, Hành Sơn nam, Thừa chính sứ
33
Lê Doãn NhạTrường Sơn (cũ); Sơn Thành, Yên Thành, Nghệ An
Phó bảng
Tân Mùi (1871)
Sơn phòng sứ Nghệ An, ông theo Cần Vương chống Pháp
34
Lê Doãn ThànhTiền Tiệp, Phong Lộc (cũ); Võ Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình
Phó bảng
Mậu Thìn (1868)
Án Sát
35
Lê Doãn ThânĐại Mão, Hoài Thượng, Thuận Thành, Bắc Ninh
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1748)
Thừa chính sứ, tước Tứ Xuyên bá
36
Lê Duy ĐảnHương La (cũ); Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh
Tiến sĩ
Ất Mùi (1775)
Hàn Lâm Viện thừa chỉ
37
Lê Duy HânBái Cầu (cũ); Hoằng Thanh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Tân Sửu (1481)
Hiến sát sứ
38
Lê Duy LươngCẩm Đới, Thống Nhất, Gia Lộc, Hải Dương
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1514)
Thượng thư, tước bá
39
Lê Duy TrungThượng Phúc, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1838)
Đốc học tỉnh Thanh Hóa
40
Lê DựcThanh Liêm, Hoằng Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Nhâm Dần (1602)
Đề hình Giám sát ngự sử
41
Lê DựcĐại Định, Tam Hưng, Thanh Oai, Hà Tây
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1502)
Thượng thư
42
Lê Đa NăngAn Chế (cũ); Lệ Ninh, Lệ Thủy, Quảng Bình
Đệ Nhị giáp Chế khoa
Ất Sửu (1565)
Giám sát ngự sử
43
Lê ĐạiPhan Xá, Xuân Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Tiến sĩ
Kỷ Tỵ (1869)
Bố chính Hà Tĩnh, theo Cần Vương chống Pháp
44
Lê Đắc ToànYên Hồ, Đức Thọ, Hà Tĩnh
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1652)
Thiêm đô ngự sử, tước tử
45
Lê Đăng CửLa Khê, Từ Liêm (cũ); Văn Khê, Thị xã Hà Đông, Hà Tây
Tiến sĩ
Kỷ Hợi (1779)
Đốc đồng Thái nguyên, Đông các Hiệu thư
46
Lê Đăng PhụVĩnh Phúc, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Quý Hợi (1683)
Hiến sát sứ
47
Lê Đăng TrạcHoằng Trường, Yên Thành (cũ); Diễn Trường, Diễn Châu, Nghệ An
Phó bảng
Giáp Thìn (1844)
Tri huyện
48
Lê Đăng TrinhBích La, Đăng Xương (cũ); Triệu Hải, Quảng Trị
Phó bảng
Ất Hợi (1875)
Tham tri bộ binh
49
Lê Đăng TruyềnTiên Bào, Nghi Xuân (cũ); Xuân Yên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1718)
Giám sát đô ngự sử
50
Lê Đình DaoBồ Bản, Đăng Xương (cũ); Triệu Hải, Quảng Trị
Phó bảng
Tân Hợi (1851)
Lang trung bộ Hộ
51
Lê Đình DiênHạ Đình, Khương Đình, Thanh Trì, Hà Nội
Hoàng Giáp
Kỷ Dậu (1849)
Đốc học Hà Nội, Hàn Tư nghiệp
52
Lê Đình DựHạ Đình, Khương Đình, Thanh Trì, Hà Nội
Tiến sĩ
Quý Mùi (1643)
Hình bộ thượng thư, tước Quận công
53
Lê Đình LạiHạ Đình, Khương Đình, Thanh Trì, Hà Nội
Tiến sĩ
Bính Tuất (1646)
Tham chính tước Nam
54
Lê Đình QuátKim Hoạch, Lương Giang (cũ); Thiệu Hóa, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Canh Tuất (1490)
Đô ngự sử
55
Lê Đình TấnVũ Vĩ, Vũ Ninh, thị xã Bắc Ninh, Bắc Ninh
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1499)
Phó Đôn ngự sử
56
Lê Đình ThứcThanh la, Thanh Chương, Nghệ An
Phó bảng
Mậu thân (1848)
Lang trung sung Bang Biện Thái Nguyên
57
Lê Đình TrậtChiêu Độ (cũ); Kim Thành, Hải Dương
Hoàng Giáp
Mậu Thìn (1508)
Giám sát ngự sử
58
Lê Đình TuấnThanh Lãng, Tế Giang (cũ); Hương Lãng, Minh Hải, Mỹ Văn, Hưng Yên
Hoàng Giáp
Quý Mùi (1463)
Đông các Hiệu thư
59
Lê Đình TúcNhân lãng (cũ); Nông Cống, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1589)
Binh bộ Thượng thư, tước – Triệu quận công
60
Lê Đình TưởngCao Mật, Lê Hồ, Kim Bảng, Hà Nam
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1502)
Phó Đô ngự sử
61
Lê Đình VệThổ Vị, Tế Thăng, Nông Cống, Thanh Hóa
Hoàng Giáp
Mậu Thìn (1508)
Đông các Đại học sĩ
62
Lê Đình XánHạ Đình, Khương Đình, Thanh Trì, Hà Nội
Phó bảng
Tân Sửu (1901)
63
Lê Đĩnh ChiNhư Thụy, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1499)
Hộ bộ Tả thị lang, đi sứ nhà Minh
64
Lê Đĩnh TúLôi Động, Hoa Động, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1559)
Thượng thư, tước Đường Quận Công
65
Lê ĐứcSa Lung, Minh Linh (cũ); Bến Hải, Quảng Trị
Tiến sĩ
Tân Sửu (1841)
Tuần phủ An Giang
66
Lê ĐứcHà Trung, Kỳ Hải, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
Phó bảng
Nhâm Dần (1842)
Kiểm thảo
67
Lê Đức DĩnhQuảng Điền, Triệu Hải (cũ); Quảng Trị
Phó bảng
Tân Hợi (1851)
68
Lê Đức HiệpBàn Thạch, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
Phó bảng
Kỷ Dậu (1849)
Tri phủ
69
Lê Đức NhuậnPhù Quang, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Phó bảng
Kỷ Dậu (1849)
Tri huyện
70
Lê Đức LiêuNam Sơn, An Hải, Hải Phòng
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1484)
Quốc tử giám Tế Tửu
71
Lê Đức MaoĐông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội
Tiến sĩ
Ất Sửu (1505)
72
Lê Đức ThiệuHòe Lâm, Ngọc Lâm, Mỹ Văn, Hưng Yên
Hoàng giáp
Tân Sửu (1481)
73
Lê Đức ToảnSơn Đông, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Hoàng giáp
Giáp Thìn (1484)
Đô ngự sử
74
Lê Đức TrungCổ Dũng (cũ); Tiến Dũng, Yên Dũng, Bắc Giang
Tiến sĩ
Tân Sửu (1481)
Nguyên là họ Nguyễn, được Lê Thánh Tông ban quốc tính
75
Lê Đức VọngVân Canh, Hoài Đức, Hà Tây
Tiến sĩ
Đinh Sửu (1637)
Kim Tử vinh lộc đại phu, tước Hương thụy tử
76
Lê GiámPhù Long (cũ); Hưng Nguyên, Nghệ An
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1478)
Lại bộ Hữu thị lang, nhập thu kinh điên
77
Lê Hanh HuyễnNghĩa Trai, Tân quang, Mỹ Văn, Hưng Yên
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1478)
Đô cấp sự trung
78
Lê HiểnLạc Thực, Đồng Lạc, Nam Sách, Hải Dương
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1442)
Trực học sĩ
79
Lê HiếnThụ Ích, Liên Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phúc
Tiến sĩ
Canh Tuất (1550)
Tả thị lang kiêm Đông các đại học sĩ
80
Lê Hiến PhủTrí An (cũ); Đông Triều, Quảng ninh
Bảng Nhản
Giáp Dần (1374)
Thị Lang
81
Lê Hiếu TrungChi Nê, Trung Hòa, Chương Mỹ, Hà Tây
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1502)
Tư nghiệp Quốc tử giám
82
Lê HiệuSơn Thành, Yên Thành, Nghệ An
Hoàng Giáp
Quý Mùi (1643)
Tham tụng Lễ bộ Thượng thư
83
Lê HoànLa Chữ, Hương Chữ, Hương Trà, Thừa Thiên – Huế
Hoàng Giáp
Đinh Mùi (1907)
Bố Chính Nghệ An
84
Lê Hoàn ĐạoBát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1727)
Học sĩ, tước Bá
85
Lê Hoàn ViệnBát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội
Tiến sĩ
Ất Mùi (1715)
Thừa chính sứ Sơn Tây
86
Lê Hoàng TuyênHạ Đình, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1724)
Công bộ Hữu thị lang, tước Hầu
87
Lê Hoàng VĩĐa Sĩ, Kiến Hưng, thị xã Hà Đông, Hà Tây
Tiến sĩ
Quý Hợi (1743)
Đông các hiệu Thư, Tham chính Kinh Bắc
88
Lê HùngLạc Thực, Đông Lạc, Nam Sách, Hải Dương
Thám Hoa
Quý Sửu (1493)
Đông các Đại học sĩ
89
Lê Hùng XứngBất Căng, Thọ Nguyên, Thọ Xuân, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Canh Tuất (1670)
Hiến sát sứ
90
Lê Huy DuBột Thượng (cũ); Hoằng Vinh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1787)
Đốc học Bắc thành
91
Lê Huy TháiCổ An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Phó Bảng
Mậu Thân (1848)
Tri phủ
92
Lê Huy TrâmBối Khê, Tam Hưng, Thanh Oai, Hà Tây
Hoàng giáp
Kỷ Hợi (1779)
Học sĩ, Đốc đồng xứ KInh Bắc
93
Lê Hưng NhânViên Nội, Ứng Hòa, Hà Tây
Tiến sĩ
Đinh Sửu (1637)
Hộ khoa Đô cấp sự trung
94
Lê Hữu DanhLiêu Xá, Mỹ Văn, Hưng Yên
Hoàng giáp
Canh Tuất (1670)
Tả thị lang, tước Văn Uyên Bá
95
Lê Hữu DungLiêu Xá, Mỹ Văn, Hưng Yên
Tiến sĩ
Ất Mùi (1775)
Hàn lâm thị thư, tước Hòa Khê Bá
96
Lê Hữu ĐệCổ Hiền, Hàm Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình
Tiến sĩ
Mậu Thân (1848)
Ngự sử
97
Lê Hữu HỷLiêu Xá, Mỹ Văn, Hưng Yên
Tiến sĩ
Canh Thìn (1700)
Giám sát ngự sử
98
Lê Hữu KiềuLiêu Xá, Mỹ Văn, Hưng Yên
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1718)
Thượng thư bộ Lễ, Liêu Quận công
99
Lê Hữu MưuLiêu Xá, Mỹ Văn, Hưng Yên
Tiến sĩ
Canh Dần (1770)
Công bộ Tả thị lang
100
Lê Hữu ThạnhThượng Tầm (cũ); Đông Phong, Đông Hưng, Thái Bình
Hoàng giáp
Tân Hợi (1851)
Tuần phủ Ninh Bình
101
Lê HyThạch Khê, Đông Khê, Đông Sơn, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1664)
Tham tụng, Binh bộ Thượng thư, tước Lại Quận công
102
Lê Hy ĐỗXuân Hòa, Hương Long, Thừa Thiên – Huế
Phó bảng
Canh Tuất (1910)
Thừa biện phủ phụ chính
103
Lê Ích MộcThanh Lãng, Quảng Thanh, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Trạng nguyên
Nhâm Tuất (1502)
Tả thị lang
104
Lê Khả TôngTrân Tảo, Phủ Thị, Gia Lâm, Hà Nội
Tiến sĩ
Tân Mùi (1691)
Công bộ Thượng thư, tước Bá
105
Lê Khả TrinhPhí Thọ, Đông Sơn (cũ); Đông Sơn, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Bính Thìn (1676)
Hiến sát sứ
106
Lê Khả TrùPhúc Triền, Đông Thạnh, Đông Sơn, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1628)
Hộ khoa Đô cấp sự trung
107
Lê Khánh ThiệnCổ Trai, Vĩnh Quang, Vĩnh Linh, Quảng Trị
Phó bảng
Mậu Thìn (1368)
Chưởng ấn
108
Lê Khắc CẩnHạnh Thị, An Thái, An Lão, Hải Phòng
Hoàng giáp
Nhâm Tuất (1862)
Án sát Nam Định, thăng Bố Chánh
109
Lê Khắc DoãnCầu Đông, Liên Trì, Ngọc Sơn (cũ); nay là Tĩnh Gia, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1907)
110
Lê Khắc QuyếnNguyệt Viên, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Bính Thìn (1916)
Hành tẩu bộ Học
111
Lê Khắc KỷPhùng Quang, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Bính Tuất (1646)
Giám sát ngự sử
112
Lê Khắc NhượngThổ Vị, Tế Thắng, Nông Cống, Thanh Hóa
Hoàng giáp
Mậu Thìn (1508)
Thị lang
113
Lê Khắc ThuầnPhùng Quang, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Canh Dần (1710)
Hình khoa Cấp sự trung
114
Lê Khắc TrạchDị Sử, Lang Tài (cũ); Gia Lương, Bắc Ninh
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1547)
Thị lang, đi sứ nhà Minh (mất trên đường đi), truy tặng tước Hầu
115
Lê KhâmThụy Dân, Thái Thụy, Thái Bình
Hoàng giáp
Canh Tuất (1550)
Cấp sự trung, tước Lâm Xuyên bá
116
Lê KhiêmBảo Đà, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
Đệ nhất giáp Chế khoa
Ất Sửu (1565)
Tham chính, tước Hầu
117
Lê KhiếtSơn Đông, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Tiến sĩ
Canh Tuất (1490)
Tiến sĩ
Canh Tuất (1490)
118
Lê KiêmBài Cầu, Hoằng Thanh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Canh Thìn (1640)
Đề hình, Giám sát ngự sử
119
Lê KiếtHoàng Mai, Hoàng Văn Thụ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1640)
Lục sự, tước Lãng Xuyên Bá
120
Lê Kim BảngMe Khê, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1640)
121
Lê Kim ChươngMai Trai, Vạn Thắng, Ba Vì, Hà Tây
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1520)
Thừa chính sứ
122
Lê Kim QuếMe Khê, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương
Tiến sĩ
Canh Thìn (1580)
Giám sát
123
Lê Kính ThiểnAn Áp (cũ); Sơn Hòa, Hương Sơn, Hà Tĩnh
Phó bảng
Quý Sửu (1913)
Thừa phái
124
Lê KínhThượng Phúc, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1544)
Hiến sát sứ
125
Lê KínhSơn Thành, Yên Thành, Nghệ An
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1628)
Công bộ Thượng thư, tước Thạc Quận công
126
Lê Lan HinhYên Đô, Tân Phong (cũ); Quốc Oai, Hà Tây
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1484)
Lễ bộ Thượng thư
127
Lê LâmHạ Bì, Bất Bạt (cũ); Thanh Thủy, Phú Thọ
Tiến sĩ
Nhâm Tuất (1442)
Giám sát ngự sử
128
Lê LiêuHữu Bộc, Đông Ninh, Đông Sơn, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Tân Sửu (1661)
Tiến sĩ
Tân Sửu (1661)
129
Lê LượngThạch Bàn, Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
Phó bảng
Ất Sửu (1865)
Bố chánh
130
Lê Lý TháiAn Xã, Hưng Đạo, Chí Linh, Hải Dương
Tiến sĩ
Giáp Tuất (1574)
Tiến sĩ
Giáp Tuất (1574)
131
Lê MinhThanh Liễu, Lang Tài (cũ); Gia Lương, Bắc Ninh
Tiến sĩ
Quý Sửu (1583)
Lại khoa Đô cấp sự trung
132
Lê NạiMộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
Trạng nguyên
Ất Sửu (1505)
Hữu thị lang bộ Hộ tước Đạo Trạch bá
133
Lê NgãiBình An (cũ); Mộ Đức, Quảng Ngãi
Tiến sĩ
Tân Sửu (1901)
134
Lê NghĩaĐại Điền, Bình hà (cũ); Hồng Lạc, Thanh Hà, Hải Dương
Tiến sĩ
Quý Mùi (1463)
Hàn lâm viện thừa chỉ
135
Lê Nghĩa TrạchVăn Đôi, Hoàng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa
Đệ nhị giáp chế khoa
Ất Sửu (1565)
Binh bộ Thượng thư, Thái bảo tước Nham Quận công
136
Lê Nguyên LượngXuân Thành (cũ); Gio Linh, Quảng Trị
Phó bảng
Kỷ Mùi (1919)
137
Lê Nguyễn ThườngBình Vọng, Bạch Đằng (cũ); Thường Trú, Hà Tây
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1772)
Hàn lâm thị thư
138
Lê Nhân KiệtCố Định, Tân Ninh, Triệu Sơn, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Tân Sửu (1661)
Hình khoa Đô cấp sự trung, tước Nam
139
Lê Nhân TếĐồng Nhuệ, Hoằng Thắng, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Hoàng giáp
Nhâm Tuất (1502)
Hoàng giáp
Nhâm Tuất (1502)
140
Lê Nhân TriệtVăn Đôi, Hoàng Quang, Nông Cống, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Canh Thìn (1640)
Tiến sĩ
Canh Thìn (1640)
141
Lê Như HổTiên Châu (cũ); Thôn Vông, Hồng nam, Tiên Lữ, Hưng Yên
Tiến sĩ
Tân Sửu (1541)
Thượng thư, hàm Thiếu bảo, tước Tuấn Quận Công
142
Lê Như KỳYên Xá (cũ); Thiệu Thịnh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1718)
Hình bộ Tả thị lang, tước Bá
143
Lê Nhữ BậtVĩnh Trị, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Hoàng giáp
Kỷ Sửu (1589)
Đi sứ bị mất, truy tặng Công bộ Thượng thư, tước Nhân Quốc Công
144
Lê Nhữ ThôngHuyện Tân Phúc (cũ); Sóc Sơn, Hà Nội
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1484
145
Lê NinhAn Lạc, Tam Đái (cũ); Thụ Ích, Liên Châu, Vĩnh lạc, Vĩnh Phúc
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1484
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1484
146
Lê Phàn LongĐồng lạc, Nam Sách, Hải Dương
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1592)
Hiến sát sứ
147
Lê PhátXuân Thành (cũ); Gio Linh, Quảng Trị
Tiến sĩ
Ất Mùi (1592)
Giáo thụ phủ Triệu Phong
148
Lê Phi SángHạc Sơn, Châu Sơn, Ba Vì, Hà Tây
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1547)
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1547)
149
Lê PhuLa Xuyên, Đồng lạc, Nam Sách, Hải Dương
Tiến sĩ
Quý Mùi (1547)
Hình bộ Tả thị lang
150
Lê Phú ThứDiên Hà (cũ); Độc Lập, Hưng Hà, Thái Bình
Tiến sĩ
Giáp Thìn (1724)
Thượng thư bộ Hình, hàm Thái bảo, tước Hà Quận Công
151
Lê Phúc NhạcDư Lạc, Kỳ Hà (cũ); Cẩm Lạc, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Đệ nhất giáp chế khoa
Đinh Sửu (1577)
Thị lang, tước Bá
152
Lê Tông QuangBình Vọng, Bạch Đằng (cũ); Thường Tín, Hà Tây
Tiến sĩ
Nhâm Ngọ (1822)
Tham hiệp tỉnh Bình Định
153
Lê Quang BíMộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
Hoàng giáp
Bính Tuất (1526)
Lại bộ Thượng thư, tước Tô Quận Công
154
Lê Quang HoaQuần Đội, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Canh Thìn (1580)
Hiến sát sứ
155
Lê Quảng ChíThắng Lợi, Kỳ Phương, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
Bảng nhãn
Mậu Tuất (1478)
Thượng thư, Đông các Đại học sĩ
156
Lê Quang DuLỗ Hiền, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
Hoàng giáp
Ất Mùi (1475)
Giám sát ngự sử, đi sứ nhà Minh
157
Lê Quý ĐônDiên Hà (cũ); Độc Lập, Hưng Hà, Thái Bình
Bảng nhãn
Nhâm Thân (1752)
Công bộ Thượng thư, tước Dĩnh Quận Công
158
Lê QuỳnhHoàng Mai (cũ); Quỳnh Vinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
Tiến sĩ
Quý Mùi (1543)
Hiến sát sứ
159
Lê QuýnhTri Lai, Vũ Tiên (cũ); Phú Xuân, Thị xã Thái Bình
Hoàng giáp
Bính Thìn (1496
Hiến sát sứ
160
Lê SạnVạn Phúc, Thanh Trì, Hà Nội
Bảng nhãn
Nhâm Tuất (1502)
Lại bộ Thượng thư, tước Trung Huân Bá
161
Lê Sĩ BàngThuần Thiện, Can Lộc, Hà Tĩnh
Hoàng giáp
Bính Thìn (1736)
Đông các học sĩ
162
Lê Sĩ CẩnVăn Đôi, Hương Giang, Nông Cống, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Canh Thân (1680)
Tự khanh, tước Nam
163
Lê Sĩ DũngPhù Vệ, Chí Linh (cũ); Ái Quốc, Nam Sách, Hải Dương
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1469)
Tổng bình Thiêm sự
164
Lê Sĩ TriêmThuần Thiền, Can Lộc, Hà Tĩnh
Lê Sĩ TriêmThuần Thiền, Can Lộc, Hà Tĩnh
Đông các học sĩ
165
Lê Tán ThiệnThượng Cốc, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1499)
Hình Bộ Thượng Thư
166
Lê Tán TươngThượng Cốc, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1499)
Công Bộ Thượng Thư, tước Văn Phú Hầu
167
Lê TảoPhú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội
Tiến sĩ
Bính Tuất (1586)
Công khoa Đô cấp sự trung
168
Lê Thế LộcDịch Vọng, Từ Liêm, Hà Nội
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1529)
Thượng thư, tước Công
169
Lê Thế ThứNgọc Tích, Đông Thanh, Đông Sơn, Thanh Hóa
Phó bảng
Giáp Thìn (1844)
Đốc học
170
Lê Thế QuánBái Giao, Thiệu Giao, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
Phó bảng
Nhâm Dần (1842)
Đồng tri phủ
171
Lê Thế BậtLê Xá, Nghi Dương (cũ); Tú Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng
Hoàng giáp
Giáp Tuất (1514)
Thượng thư, tước Văn Uyên Hầu
172
Lê Thiện TrịLong Phước, Duy Phước, Duy Xuyên, Quảng Nam
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1838)
Tuần phủ
173
Lê ThiềuƯu Điềm, Phong Hòa, Phong Điền, Thừa Thiên – Huế
Phó bảng
Giáp Thìn (1844)
Tri phủ
174
Lê Thọ KhảoNhữ Thị, Thái Hòa, Bình Giang, Hải Dương
Hoàng giáp
Giáp Thìn (1544)
Tự khanh, tước Tử
175
Lê Thúc ChẩnSơn Đông, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Tiến sĩ
Bính Tuất (1466)
Đô ngự sử
176
Lê Thúc ĐônPhú Nhuận, Bình Sơn, Quảng Ngãi
Phó bảng
Mậu Tuất (1838)
Bố chánh Thanh Hóa
177
Lê ThụyBích La, Đăng Xương (cũ); Triệu Hải, Quảng Trị
Tiến sĩ
Ất Hợi (1875)
Tham tri Hình bộ
178
Lê Thừa HưuLiên Hiệp, Hưng hà, Thái Bình
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1499)
Đô cấp sự trung
179
Lê ThứcTam Lộng, Lôi Dương (cũ); Thọ Cường, Thọ Xuân, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Kỷ Hợi (1659)
Hiến sát sứ
180
Lê ThựcNgọc Bô, Long Hưng, Châu Giang, Hưng Yên
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1529)
Thị lang, tước Vân Hợp Bá
181
Lê Tiến PhùngThanh Hà, Hương Trà, Thừa Thiên – Huế
Phó bảng
Bính Thìn (1916)
Hành tẩu viện cơ mật
182
Lê Tĩnh HiếuPhúc Hải, Ngự Thiên (cũ); Liên Hiệp, Hưng Hà, Thái Bình
Tiến sĩ
Canh Tuất (1490)
Tri huyện
183
Lê Trạc TúThượng Cốc, Lôi Dương (cũ); Thọ Xuân, Thanh Hóa
Đệ nhất giáp chế khoa
Đinh Sửu (1577)
Lại bộ Thượng thư, tức Văn Dương Hầu
184
Lê Trất DụcVăn Đôi, Hoằng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1607)
Hàn lâm Hiệu thảo
185
Lê Trí BìnhMai Trai, Vạn Thắng, Ba Vì, Hà Tây
Hoàng giáp
Tân Sửu (1661)
Đô cấp sự trung
186
Lê Trí DụngViên Ngoại, Viên An, Ứng Hòa, Hà Tây
Tiến sĩ
Bính Thìn (1616)
Hiến sát sứ
187
Lê Trí TrạchYên Nhân, Hòa Chính, Chương Mỹ, Hà Tây
Tiến sĩ
Quý Mùi (1643)
Cấp sự trung
188
Lê Trọng BíchThị trấn Lam Sơn, Ngọc Lạc, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1508)
Tả thị lang
189
Lê Trọng DĩnhĐa Sĩ, Kiến Hưng, Thị xã Hà Đông, Hà Tây
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1787)
Lại bộ Tả thị lang
190
Lê Trọng ĐiểnNhâm Mục Môn (cũ); Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
Tiến sĩ
Ất Mùi (1775)
Hiệp trấn Lạng Sơn, tước Tô Xuyên Hầu
191
Lê Trọng PhiênXuân Liễu (cũ); Nam Anh, Nam Đàn, Nghệ An
Phó bảng
Canh Tuất (1910)
192
Lê Trọng TínLiêu Xá, Lưu Xá, Mỹ Văn, Hưng Yên
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1748)
193
Lê TrữBạch Liêu, Bạch Đằng (cũ); Thường Tín, Hà Tây
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1568)
Thừa chính sứ
194
Lê TrựcBàn Thạch, Thạch Hà (cũ); Sơn Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh
Tiến sĩ
Quý Dậu (1453)
Thượng thư, tước Quận công
195
Lê TrưngPhù Liễn (cũ); Hương Mai, Việt Yên, Bắc Giang
Hoàng giáp
Quý Sửu (1853)
Thừa chính sứ
196
Lê TuấnHà Trung, Kỳ Hải, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
Hoàng giáp
Quý Sửu (1853)
Hàn lâm viện Trực học sĩ, đi sứ nhà Thanh
197
Lê Tuấn MậuXuân Lôi, Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh
Hoàng giáp
Canh Tuất (1490)
Hộ bộ Thượng thư kiêm Đô ngự sử
198
Lê Tuấn NgạnVĩnh Lộc, Tế Giang (cũ); Vĩnh Lộc, Tân Tiến, Châu Giang, Hưng Yên
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1472)
Thượng thư, Tham chưởng Hàn lâm viện sự
199
Lê TuyênThanh Nga, Tế Giang (cũ), Đồng Than, Mỹ Văn, Hưng Yên
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1499)
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1499)
200
Lê TưMộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
Hoàng giáp
Tân Mùi (1499)
Đoán sự
201
Lê Tử KhanhXuân Trì, Vĩnh Lại (cũ); Hùng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Hoàng giáp
Quý Mùi (1499)
Đoán sự
202
Lê TứKhúc Lông, Tế Giang (cũ); Vĩnh Khúc, Mỹ Văn, Hưng Yên
Tiến sĩ
Tân Sửu (1481)
203
Lê TựYên Trung, Cẩm Thịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tỉnh
Tiến sĩ
Kỷ Sửu (1499)
204
Lê Văn BiểuTiến Vĩ, Thanh Hải, Thanh hà, Hải Dương
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1508)
Hàn lâm
205
Lê Văn ChânLam Trà, Phù Mỹ, Bình Định
Tiến sĩ
Ất Mùi (1835)
Tuần phủ Hưng Yên
206
Lê Văn ĐônQuang Bị, Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương
Tiến sĩ
Ất Sửu (1565)
Giám sát ngự sử
207
Lê Văn HiểnĐại Bối, Thiệu Gia, Đông Sơn, Thanh Hóa
Hoàng giáp
Mậu Thìn (1508)
Hữu Thị Lang
208
Lê Văn HiếuThanh Liêm, Hoàng Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa
Đệ nhị giáp chế khoa
Giáp Dần (1554)
Hộ bộ Tả thị lang
209
Lê Văn HiểuVĩnh Trị, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Mậu Thìn (1508)
Thiên đô ngự sử
210
Lê Văn HọcLỗi Tuyền, Đông Thành (cũ); Diễn Tháp, Diễn Châu, Nghệ An
Hoàng giáp
Nhâm Tuất (1502)
Tự khanh
211
Lê Văn HưuPhủ Lý Trung, Thiệu Trung, Đông Sơn, Thanh Hóa
Bảng nhãn
Đinh Mùi (1247)
Binh bộ Thượng thư, tước Nhân Uyên Hầu
212
Lê Văn HyVăn Đôi, Hoàng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Kỷ Hợi (1659)
Hàn lâm Hiệu thảo
213
Lê Văn KỷLạc Thiện, Cổ Ngu, La Sơn (cũ); Trung Lễ, Đức Thọ, Hà Tĩnh
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1919)
214
Lê Văn PhổThiên Lộc, Hương Thủy, Thừa Thiên – Huế
Phó bảng
Giáp Thìn (1844)
Bố chánh Cao Bằng
215
Lê Văn ThịnhĐông Các, Đông Cửu, Gia Lương, Bắc Ninh
Đỗ đầu khoa thi Minh kinh bác học
Ất Mão (1075
Thái sư
216
Lê Văn ThôngHưng Cái, Hưng Chính, Hưng Nguyên, Nghệ An
Tiến sĩ
Quý Mùi (1583)
Binh khoa Đô cấp sự trung
217
Lê Văn VịnhChánh Mông, Chương Nghĩa (cũ); Đức Phổ, Quảng Ngãi
Phó bảng
Mậu Thân (1848)
Tri huyện
218
Lê Văn XướngĐan Phố, Xuân Phố, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Đệ nhị giáp chế khoa
Ất Sửu (1565)
Hiến Sát sứ
219
Lê Vị TẩuSơn Minh (cũ); Ứng Hòa, Hà Tây
Đỗ Thái học sinh
Quý Dậu (1393)
Hàn lâm
220
Lê Viết TạoNguyệt Viên, Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
Phó bảng
Kỷ Mùi (1919)
Thừa phái bộ Hình
221
Lê Viết ThảngLạc Đạo, Mỹ Văn, Hưng Yên
Hoàng giáp
Đinh Sửu (1577)
Hữu thị lang
222
Lê VinhYên Trạch, Đông Tân, Đông Sơn, Thanh Hóa
Tiến sĩ
Bính Thân (1656)
Binh bộ Thượng thư
223
Lê Vĩnh ĐiệnHưng Giáo, Tam Hưng, Thanh Oai, Hà Tây
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1892)
Đốc học Thanh Hóa
224
Lê Vĩnh KhanhThạnh Bình, Hà Đông (cũ); Thăng Bình, Quảng nam
Phó bảng
Giáp Thìn (1844)
Tri phủ
225
Lê Vĩnh TuyYên Ninh, Chí Linh, Hải Dương
Hoàng giáp
Mậu Thìn (1508)
Tham Chính
226
Lê Vô CươngThôn Bầu, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội
Tiến sĩ
Tân Mùi (1511)
Lễ bộ Hữu thị lang
227
Lê Vô ĐịchThôn Bầu, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội
Hoàng giáp
Mậu Dần (1511)
Hộ khoa đô cấp sự trung
228
Lê VỹHòa Bình, Văn Giang (cũ); Hoàn Long, Châu Giang, Hưng Yên
Tiến sĩ
Canh Dần (1710)
Tả thị lang
229
Lê Xuân LượngNguyệt Song, Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1787)
Binh khoa đô cấp sự trung
230
Lê Xuân MaiQuỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An
Phó bảng
Canh Tuất (1910)
Thừa biện bộ Lại
231
Lê ÝThắng Lợi Kỳ Phương, Kỳ Anh, Hà Nội
Tiến sĩ
Kỷ Mùi (1499)
Đề lĩnh tứ thành, tước Bảng Quận Công
HẬU LÊ – Chư Tổ “NAM TIẾN” – đợt  I
Từ tiền triều Lê Đại Hành - Lê Hoàn, thủy tổ khai nguyên, đặt tên nước Đại Cồ Việt – ba đời vua – 29 năm.
  Đời thứ 14, Hậu Lê - Thái Tổ Cao Hoàng Đế - Lê Lợi, đến đời  Lê Chiêu Thống thì suy vong, trong 4 hệ 9 chi là 29 đời vua – 366 năm.
Một giai đoạn ghi lại tiền đồ dựng nước : Đời vua thứ 3, Lê Nhân Tông, cháu kêu ông Lê Lợi bằng chú ruột, thuộc hệ 2 chi 1, con ông Hoằng Vũ Vương Lê Nhị Trừ, khi ngài lên ngôi, tướng mạng thiên ý như ngài Lê Lợi –  lo xa, nghĩ rộng, chăm lo dựng nước, mở mang bờ cỏi, giữ vững cơ đồ. Ngài hằng luyện tập ba quân, tập trung binh mã, chọn tướng lĩnh anh tài, quan trấn Nam thiên từ Thuận Hóa đến Bình Thuận, phạt Chiêm Thành, mở rộng thêm bờ cỏi.
Ngài chọn dùng 8 tướng, cầm đầu binh mã thuộc con cháu Hoàng tộc – họ Lê - làm những chức quan trọng, trấn tại Quảng Nam.
* Danh sách liệt kê 8 tướng:
1. Quận công thống soái
    Lê Hà Nguyên, con ông Lê Thùy, hệ 1 chi 3
2. Quận công thống soái
    Lê Hà Thìn, con ông Lê Ý, hệ 2 chi 6
3. Quận công thống soái
    Lê Hà Hay, con ông Lê Vân, hệ 2 chi 3
4. Quận công thống soái
    Lê Hà Huân, con ông Lê Tùng, hệ 2 chi 5
5. Quận công thống soái
    Lê Hà Tử, con ông Lê Tùng, hệ 2 chi 5
6. Thái binh thống soái
    Lê Hà Thành, con ông Lê Chẩm, hệ 4 chi 3
7. Thái bảo thống soái
    Lê Hà Kỳ, con ông Lê Đàng, hệ 2 chi 2
8. Quận công thống soái
    Lê Hà Lý, con ông Lê Biên, hệ 2 chi 9 .
Tám tướng lãnh chức thống soái 8 đạo binh, phát cờ lãnh chữ “KHAI” vào Nam năm 1446. Giờ Thìn ngày 18/03 Canh Ngọ (1447)  ; đánh tốc chiến tốc thắng đến thành Qui Nhơn, địa thế xứ Cù Mông bị địch quân dùng nhiều cánh quân đánh án ngữ, quân ta chiến đấu đêm ngày mệt mỏi, có phần chống không nổi, bèn sai sứ về triều báo tin cho vua hay.
 Vua Nhân Tông nhận được tin liền thiết triều, ra chiếu chỉ động binh toàn lực con cháu họ Lê trong 4 hệ 9 chi, tất cả 281 người, từ chức vụ Tổng binh, cựu hậu, tổng chức, lãnh chức đương quyền, lãnh tướng đương kiêm, lãnh binh hiệu dịch, công hầu khánh tướng, quận công ấm tử thuộc Lê gia Hoàng tộc, tuân mệnh , phụng chiếu chỉ tiến vô mở rộng tiền đồ, khai trấn Nam thiên vào ngày 16/06/1448.
PHƯƠNG DANH QUÍ NGÀI ĐƯỢC GHI LẠI NHƯ SAU:
STT
Họ và Tên
Con Ông
Hệ
Chi
01
Lê Thanh Tùng
Lê Huỳnh
1
6
02
Lê Văn An
Lê Biên
1
3
03
Lê Văn Mậu
Lê Trọc
1
3
04
Lê Hoàng Minh
Lê Ẩm
2
7
05
Lê Cũng
Lê Ẩm
2
7
06
Lê Mận
Lê Quảng
2
6
07
Lê Đồ
Lê Quảng
2
6
08
Lê Văn Phụng
Lê Khoan
3
5
09
Lê Mân
Lê Miên
3
5
10
Lê Phân
Lê Mai
4
6
11
Lê Công Khẩn
Lê Mùi
2
9
12
Lê Công Tuân
Lê Hòa
2
6
13
Lê Công Phần
Lê Phần
2
6
14
Lê Văn Toàn
Lê Toàn
4
2
15
Lê Văn Mua
Lê Toàn
4
2
16
Lê Văn Khẩn
Lê Toàn
4
2
17
Lê Công Thám
Lê Minh
3
9
18
Lê Công Tuấn
Lê Tử
2
9
19
Lê Công Tủng
Lê Tủng
2
3
20
Lê Văn Hoành
Lê Hậu
2
3
21
Lê Công Mạnh
Lê Qui
2
3
22
Lê Công Phúc
Lê Đức
2
7
23
Lê Công Phẩm
Lê Duy
3
8
24
Lê Công Phùng
Lê Phúc
2
6
25
Lê Công Thẩm
Lê Hòa
2
7
26
Lê Công Năng
Lê Hòa
2
7
27
Lê Công Tuân
Lê Quảng
4
9
28
Lê Công Cư
Lê Quảng
4
9
29
Lê Quang Phò
Lê Hạng
2
9
30
Lê Công Hàng
Lê Ảnh
3
6
31
Lê Công Việt
Lê Ảnh
3
6
32
Lê Quang Minh
Lê Xứng
4
7
33
Lê Công Phú
Lê Phú
2
9
34
Lê Công Cân
Lê Mạnh
2
6
35
Lê Công Tung
Lê Thạnh
2
7
36
Lê CánLê Thạnh
2
7
37
Lê ChiêuLê Thanh
4
7
38
Lê Thành CôngLê Tiền
2
3
39
Lê Văn CọngLê Chiên
2
3
40
Lê Văn PhùngLê Quán
2
6
41
Lê Văn LiêuLê Thận
3
3
42
Lê Văn ThànhLê Trung
4
7
43
Lê Văn TuấnLê Cưu
4
7
44
Lê Văn TungLê Lữ
2
5
45
Lê Văn KhoanLê Cận
2
6
46
Lê Đắc XinhLê Trang
2
6
47
Lê Văn TrươngLê Tuần
1
2
48
Lê Văn QuânLê Phán
1
6
49
Lê Văn CữuLê Phái
3
3
50
Lê Đức SùngLê Ân
4
7
51
Lê Hữu TồnLê Hữu Có
3
7
52
Lê Hữu TrọngLê Hữu Chơn
3
3
53
Lê Văn TrángLê Văn Tráng
4
2
54
Lê Văn ThảoLê Kiều
1
5
55
Lê Văn CôngLê Tào
2
1
56
Lê Chí HiếuLê Loan
2
3
57
Lê Văn MãnhLê Muốn
2
7
58
Lê Văn KhoaLê Phụng
2
5
59
Lê Hữu ThuậnLê Hữu Phương
3
6
60
Lê Khắc NiêmLê Khắc Bá
3
2
61
Lê Quang NamLê Quang Duy
4
7
62
Lê Quang ToánLê Quang Điều
3
2
63
Lê Văn SoạnLê Trạch
3
9
64
Lê Khắc KhiêmLê Trắc
4
2
65
Lê Văn TamLê Cư
2
6
66
Lê Quang SơnLê Lữu
2
2
67
Lê Quang NăngLê Cứu
3
3
68
Lê Văn NgaLê Ký
2
5
69
Lê Học KháchLê Khanh
2
9
70
Lê Đức TáoLê Đức Mỵ
2
3
71
Lê Quang PhụngLê Khoan
1
6
72
Lê Quang SàoLê Khoan
1
6
73
Lê Văn YếnLê Nhĩ
3
7
74
Lê Công TrườngLê Bá
2
1
75
Lê Hữu NgọcLê Hữu Trung
2
1
76
Lê Đức BảyLê Văn Thế
2
9
77
Lê Văn ChưởngLê Văn Phú
3
5
78
Lê Công KhânLê Công Phù
2
7
79
Lê Văn SàoLê Sau
3
1
80
Lê Văn TruậtLê Mãng
3
3
81
 Lê Quang TấtLê Mùa
2
9
82
Lê Văn PhòngLê Khuy
2
3
83
Lê KhuyLê Nhuận
3
7
84
Lê Hữu TínLê Hữu Đản
2
6
85
Lê Văn MẫnLê Đa
3
7
86
Lê TrọngLê Đàng
2
2
87
Lê Văn PhụngLê Phú
2
8
88
Lê Quốc CựuLê Quốc Dân
3
5
89
Lê Văn ĐạoLê Từ
3
5
90
Lê Văn BaLê Trang
3
3
91
Lê Hữu NgọcLê Hữu Thách
2
3
92
Lê TuânLê Thăng
4
9
93
Lê ThaoLê Phó
2
5
94
Lê Văn SumLê Thạch
2
7
95
Lê LànhLê Là
4
2
96
Lê Quang MụcLê Quang Nỏ
2
7
97
Lê Quang TấnLê Quang Kỳ
2
9
98
Lê ĐàLê Ty
3
1
99
Lê MưuLê Hồ
2
7
100
Lê MậnLê Hồ
2
7
101
Lê SáchLê Thảo
1
2
102
Lê QuàyLê Toàn
3
7
103
Lê LanLê Cứ
2
2
104
Lê PhụngLê Tứ
2
2
105
Lê Văn TấnLê Văn Tâm
2
3
106
Lê Quang PhụcLê Văn Tâm
2
3
107
Lê ThámLê Phụng
4
7
108
Lê MãoLê Phụng
4
7
109
Lê BửuLê Nghĩa
2
1
110
Lê CungLê Nghĩa
2
1
111
Lê Hữu KỳLê Hữu Lý
2
7
112
Lê Hữu QuàngLê Hữu Lý
2
7
113
Lê Hữu LuyếnLê Hữu Lý
2
7
114
Lê Hữu NghĩaLê Hữu Lý
2
7
115
Lê ThạnhLê Sắc
3
8
116
Lê ĐộLê Huy
2
1
117
Lê Văn TuậnLê Hường
2
3
118
Lê Văn BanLê Tôn
3
9
119
Lê CậpLê Tơ
3
2
120
Lê CưLê Đoàn
2
1
121
Lê Khắc MinhLê Văn Quảng
2
3
122
Lê NăngLê Thảo
2
9
123
Lê KhoaLê Thiệu
4
7
124
Lê HàoLê Hòa
2
1
125
Lê MaoLê Thoa
2
3
126
Lê Văn KhoáiLê Văn Bích
2
7
127
Lê Văn ChíLê Văn Bích
2
7
128
Lê VânLê Phùng
3
2
129
Lê CâuLê Phung
3
9
130
Lê KimLê Tần
2
1
131
Lê Hữu HứaLê Mỵ
1
6
132
Lê LuậnLê Ngọc
3
7
133
Lê CônLê Đạm
2
7
134
Lê Văn TânLê Văn Thảo
2
3
135
Lê ĐàngLê Văn Toàn
2
9
136
Lê Văn ToànLê Văn Toản
2
9
137
Lê ĐàmLê Đoan
3
2
138
Lê ĐàoLê Lũy
2
3
139
Lê Văn SoạnLê Văn Tân
2
6
140
Lê TrọngLê Trung
2
9
141
Lê Quang LãnhLê Bính
2
3
142
Lê Quang MãoLê Hóa
2
6
143
Lê Quang PhúLê Quí
2
7
144
Lê Quang TrườngLê Quí
2
7
145
Lê Quốc PhongLê Quốc Lũy
2
1
146
Lê Quốc LũyLê Quốc Dân
2
7
147
Lê Quốc TháiLê Quang Hải
3
4
148
Lê TámLê Hữu
3
7
149
Lê TùngLê Tân
2
3
150
Lê PhòLê Phụ
2
6
151
Lê Quang ThiềuLê Quang Thuận
2
7
152
Lê Hữu TríLê Mưu
2
3
153
Lê Hữu DưLê Mưu
2
3
154
Lê HồLê Trang
4
7
155
Lê NangLê Thành
4
6
156
Lê LưỡngLê Vọng
2
1
157
Lê TráLê Phá
2
7
158
Lê TrườngLê Phú
2
7
159
Lê Văn MạiLê Trà
2
9
160
Lê Văn TrạchLê Tam
2
1
161
Lê Công QuảngLê Công Tâm
2
7
162
Lê Viết VàoLê Viết Sử
2
3
163
Lê NgưỡngLê Tra
3
8
164
Lê Hữu PhongLê Hữu Quán
4
9
165
Lê ThiệtLê Chánh
2
1
166
Lê NgoạtLê Xu
2
3
167
Lê TròLê Phiếu
3
7
168
Lê Công BáoLê Bôn
2
7
169
Lê Văn ToànLê Tượng
2
1
170
Lê Văn ĐàngLê Ngõa
2
1
171
Lê ChơnLê Mao
2
7
172
Lê NghiêmLê Thụa
2
3
173
Lê CừLê Cứ
2
9
174
Lê Một
Lê Khoa
2
6





PHƯƠNG DANH 60 VỊ “NAM TIẾN” ĐỢT II
  1. Trưởng lương Lê Văn Khôi, con ông Lê Văn Nhâm, đồng đời 28, hệ 2 chi 3, con đời 29
  2. Hướng lộ Lê Văn Thành, con ông Lê Văn Tú, đồng đời 28, hệ 2 chi 3, con đời 29
  3. Lê Phước Chi, con ông Lê Phước Đức, đồng đời 28, hệ 3 chi 6, con đời 29
  4. Lê Cảnh Trung, con ông Lê Cảnh Bảo, đồng đời 28, hệ 3 chi 9, con đời 29
  5. Lê Cảnh Tiên, con ông Lê Cảnh Xinh, đồng đời 28, hệ 2 chi 9, con đời 29
  6. Lê Hữu Duy, con ông Lê Hữu Chí, đồng đời 28, hệ 2 chi 9, con đời 29
  7. Lê Phúc Ân, con ông Lê Phúc Toàn, đồng đời 28, hệ 3 chi 5, con đời 29
  8. Lê Phúc Hậu, con ông Lê Phúc Tân, đồng đời 28, hệ 2 chi 2, con đời 29
  9. Lê Quí, con ông Lê Phúc, đồng đời 28, hệ 2 chi 3, con đời 29
  10. Lê Tài, con ông Lê Ẩm, đồng đời 28, hệ 2 chi 7, con đời 29
  11. Trưởng lương Lê Quang Hòa, con ông Lê Quang Cơ, đồng đời 28, hệ 2 chi 2, con đời 29
  12. Hướng lộ Lê Trâm, con ông Lê Mậu, đồng đời 29, hệ 2 chi 3, con đời 29
  13. Lê Văn Toàn, con ông Lê Văn Chiêu, đời 30, hệ 4 chi 9, con đời 31
  14. Lê Văn Củng, con ông Lê Văn Duân, đồng đời 29, hệ 2 chi 2, con đời 30
  15. Lê Văn Chúc, con ông Lê Duy Nhân, đời 29, hệ 2 chi 2, con đời 30
  16. Lê Duy Huân, con ông Lê Duy Tân, đời 29, hệ 2 chi 5, con đời 30
  17. Lê Duy Quang, con ông Lê Duy Chúc, đời 29, hệ 2 chi 3, con đời 30
  18. Lê Thân, con ông Lê Mậu, đời 29, hệ 2 chi 6, con đời 30
  19. Lê Khan, con ông Lê Lâm, đời 29, hệ 3 chi 2, con đời 30
  20. Lê Nhâm, con ông Lê Tuy, đời 28, hệ 4 chi 2, con đời 29
  21. Trưởng lương Lê Duy Linh, con ông Lê Duy Phương, đời 29, hệ 2 chi 3, con đời 30
  22. Hướng lộ Lê Văn Luận, con ông Lê Văn Phúc, đời 29, hệ 2 chi 4, con đời 30
  23. Lê Văn Pháp, con ông Lê Văn Phách, đời 29, hệ 2 chi 4, con đời 30
  24. Lê Vông, con ông Lê Chuân, đời 28, hệ 3 chi 3, con đời 29
  25. Lê Văn Phước, con ông Lê Chúc, đời 29, hệ 3 chi 4, con đời 30
  26. Lê Văn Tiên, con ông Lê Ngữ, đời 29, hệ 2 chi 2, con đời 30
  27. Lê Văn Sôn, con ông Lê Chữ, đời 28, hệ 2 chi 7, con đời 29
  28. Lê Văn Quí, con ông Lê Văn Trung, đời 29, hệ 2 chi 2, con đời 30
  29. Lê Văn Thuần, con ông Lê Văn Họa, đời 28, hệ 4 chi 3, con đời 29
  30. Lê Văn Lộc, con ông Lê Văn Tào, đời 29, hệ 2 chi 2, con đời 30
  31. Trưởng lương Lê Hoành, con ông Lê Khán, đời 28, hệ 2 chi 7, con đời 29
  32. Hướng lộ Lê Toại, con ông Lê Mưu, đời 29, hệ 1 chi 3, con đời 30
  33. Lê Lũy, con ông Lê Lựu, đời 29, hệ 2 chi 5, con đời 30
  34. Lê Văn Vinh, con ông Lê Hồ, đời 28, hệ 2 chi 3, con đời 29
  35. Lê Văn Đạm, con ông Lê Húy, đời 29, hệ 3 chi 1, con đời 30
  36. Lê Ơn, con ông Lê Hữu Phúc, đời 29, hệ 3 chi 6, con đời 30
  37. Lê Tín, con ông Lê Tuất, đời 28, hệ 2 chi 7, con đời 29
  38. Lê Củng, con ông Lê Hoặc, đời 29, hệ 2 chi 2, con đời 30
  39. Lê Khả, con ông Lê Mai, đời 29, hệ 3 chi 3, con đời 30
  40. Lê Phần, con ông Lê Trà, đời 28, hệ 2 chi 4, con đời 29
  41. Trưởng lương Lê Phi, con ông Lê Đồng, đời 30, hệ 3 chi 7, con đời 31
  42. Hướng lộ Lê Hòa, con ông Lê Giản, đời 29, hệ 2 chi 5, con đời 30
  43. Lê Xuân, con ông Lê Lộc, đời 29, hệ 2 chi 3, con đời 30
  44. Lê Toàn, con ông Lê Tư, đời 29, hệ 4 chi 7, con đời 30
  45. Lê Cưu, con ông Lê Cơ, đời 29, hệ 2 chi 3, con đời 30
  46. Lê Luân, con ông Lê Tuấn, đời 29, hệ 2 chi 5, con đời 30
  47. Lê Chính, con ông Lê Nghĩa, đời 28, hệ 3 chi 6, con đời 29
  48. Lê Câu, con ông Lê Phiếu, đời 28, hệ 3 chi 9, con đời 29
  49. Lê Tòng, con ông Lê Phiếu, đời 28, hệ 3 chi 9, con đời 29
  50. Lê Tân, con ông Lê Toán, đời 28, hệ 3 chi 1, con đời 29
  51. Trưởng lương Lê Nam, con ông Lê Tờ, đời 29, hệ 3 chi 7, con đời 30
  52. Hướng lộ Lê Mẫu, con ông Lê Quang, đời 28, hệ 2 chi 6, con đời 29
  53. Lê Cảnh, con ông Lê Thuấn, đời 29, hệ 5 chi 7, con đời 30
  54. Lê Cẩm, con ông Lê Lũy, đời 29, hệ 5 chi 7, con đời 30
  55. Lê Noãn, con ông Lê Tùng, đời 29, hệ 3 chi 9, con đời 30
  56. Lê Triết, con ông Lê Thiều, đời 28, hệ 2 chi 6, con đời 29
  57. Lê Điểm, con ông Lê Hòa, đời 29, hệ 2 chi 1, con đời 30
  58. Lê Tiếng, con ông Lê Trọng, đời 28, hệ 4 chi 6, con đời 29
  59. Lê Duân, con ông Lê Quyến, đời 29, hệ 2 chi 7, con đời 30
  60. Lê Thanh, con ông Lê Trà, đời 28, hệ 4 chi 9, con đời 29
Trích dẫn: Lê Tôn Thực Lục Phổ Ký và Bản Tông Đồ Họ Lê.
Thực hiện: Lê Văn Học – Lê Văn Đích – Lê Khanh – Lê Văn Chức - 1991


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

TÚI XÁCH NAM

  • TÚI XÁCH NAM

    Sản phẩm đa dạng mẫu mã, nhiều thương hiệu đã được người tiêu dùng tín nhiệm..

  • Doanh Nhân

    Xem tất cả các bài

    BẾP ĐIỆN TỪ, BẾP HỒNG NGOẠI

  • Sản phẩm đa dạng mẫu mã, nhiều thương hiệu đã được người tiêu dùng tín nhiệm..

  • Đối Nhân Xử Thế

    Xem tất cả Bài viết

    HÀNG HIỆU GIÁ RẺ

  • HÀNG HIỆU RẺ

    Đợt khuyến mãi lớn nhất trong năm giảm giá đến 50%..

  • TƯ LIỆU DÒNG TỘC HỌ LÊ

    Xem tất cả các bài

    Khởi nghiệp

    Khởi nghiệp

    View all

    Máy Massage làm thon cơ thể

    Tiện Ích

    Lịch Tra Cứu

  • Tỉ giá ngoại tệ
  • Bảng giá vàng
  • Mã vùng điện thoại các tỉnh thành Việt Nam
  • Xem lịch âm dương
  • Lịch chiếu phim
  • Giờ các quốc gia trên thế giới
  • Kết quả xổ số
  • Lịch bóng đá
  • Lịch truyền hình
  • Dự báo thời tiết
  • Tìm đường trên bản đồ
  • Mã vùng điện thoại các nước trên Thế Giới
  • SỮA VÀ SỮA BỘT

  • SỮA VÀ SỮA BỘT

    Sản phẩm đa dạng mẫu mã, nhiều thương hiệu đã được người tiêu dùng tín nhiệm..

  • THỰC PHẨM CHẾ BIẾN

  • THỰC PHẨM CHẾ BIẾN

    Sản phẩm đa dạng mẫu mã, nhiều thương hiệu đã được người tiêu dùng tín nhiệm..

  • Balo du lịch nữ

    Giày tennis nam

    Tổng số lượt

    Hosting Giá rẻ

    LAZADA FASHION

  • Sản phẩm đa dạng mẫu mã, nhiều thương hiệu đã được người tiêu dùng tín nhiệm..

  • ĐỒ HỘP , THỰC PHẨM ĐÓNG GÓI

  • Đa dạng mẫu mã, nhiều thương hiệu đã được người tiêu dùng tín nhiệm..

  • ĐỒ HỘP ĐỒ ĂN VẶT

  • NAM MÔ ĐỊA TẠNG VƯƠNG BỒ TÁT

    NAM MÔ ĐỊA TẠNG VƯƠNG BỒ TÁT
    NIỆM DANH HIỆU NGÀI MỖI NGÀY - TA ĐƯỢC BÌNH AN

    Chia Sẻ

    Khởi nghiệp

    Xem tất cả bài viết

    KHO HÀNG GIẢM GIÁ

    Đối Nhân Xử Thế

    Xem tất cả Bài viết

    Máy tính

    Xem tất cả bài viết

    Đồ ngủ và nội y

  • ĐỒ NGỦ VÀ NỘI Y

    Đủ tất cả Sản phẩm các chuẩn loại, nhiều thương hiệu nổi tiếng, với giá cả đặc biệt..

  • Doanh Nhân

    Xem tất cả các bài

    CUỐI THÁNG GIÁ GIẢM

    Muôn màu

    Xem tất cả bài viết

    TÚI XÁCH NỮ

  • TÚI XÁCH NỮ

    Đủ các mẫu mã bạn cần, đủ các thương hiệu..

  • Người theo dõi

    Bài Đăng Phổ biến

    HÀNG HIỆU GIÁ RẺ

  • HÀNG HIỆU RẺ

    Đợt khuyến mãi lớn nhất trong năm giảm giá đến 50%..

  • Liên Kết Web

    Dụng cụ trang điểm

    Quê hương

    Xem tất cả bài viết

    TÚI XÁCH NAM

  • TÚI XÁCH NAM

    Sản phẩm đa dạng mẫu mã, nhiều thương hiệu đã được người tiêu dùng tín nhiệm..

  • Sức khỏe

    Xem tất cả bài viết